A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
A. phân tử tARN
B. mạch gốc của gen
C. phân tử rARN
D. phân tử mARN
A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
B. Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường.
C. Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử AND có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST.
D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
A. ARN và prôtêin loại histon.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và pôlipeptit.
D. lipit và pôlisaccarit.
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng.
B. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.
C. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.
D. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.
A. Bố mẹ thuần chủng tương phản
B. Bố có tính trạng trội, mẹ có tính trạng lặn hoặc ngược lại
C. Bố mẹ dị hợp
D. Bố mẹ có tính trạng trội
A. Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau
B. P thuần chủng, F1 đồng trội, F2 phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1
C. P khác nhau n cặp tính trạng, F2 có 3n kiểu gen
D. Các gen không ở trên cùng 1 NST
A. Các alen thuộc cùng một lôcut gen cùng quy định một tính trạng
B. Các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định một tính trạng
C. Các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định các tính trạng khác nhau.
D. Các alen thuộc các lôcut gen trên NST giới tính.
A. Đậu Hà Lan
B. Chuột bạch
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. Mang gen quy định giới tính
B. Có thể mang cả gen quy định tính trạng thường
C. Tồn tại thành cặp hoặc không thành cặp trong tế bào tùy loài
D. Tất cả các ý trên
A. ARN, Pôlipeptit, Prôtêin.
B. mARN, tARN, Prôtêin.
C. mARN, tARN, Pôlipeptit.
D. mARN, Pôlipeptit, Prôtêin.
A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
B. Vốn gen của quần thể
C. Kiểu hình của quần thể
D. Kiểu gen của quần thể
A. Mỗi quần thể có thể có một thành phần kiểu gen, tần số alen đặc trưng và ổn định, được duy trì tương đối ổn định nếu tác động của các nhân tố tiến hóa là không đáng kể.
B. Tần số tương đối của các alen ở một gen nào đó có xu hướng duy trì ổn định ngay cả khi có tác động của nhân tố tiến hóa.
C. Quần thể là một đơn vị tổ chức, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi về thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tập hợp các sinh vật nội địa.
B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định.
C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định.
D. Tập hợp sinh vật do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh.
A. Tạo ưu thế lai
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo dòng thuần chủng
D. Lai khác dòng
A. Kĩ thuật tạo tế bào lai
B. Kĩ thuật nối gen
C. Kĩ thuật cắt mở vòng plasmid
D. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
A. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
B. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
C. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
D. Tư vấn di truyền y học
A. Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự nhau.
D. Các axitamin trong chuỗi hêmôgloobin của người và tinh tinh giống nhau.
A. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hướng không xác định. Là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá.
B. Sự tái tổ hợp lại các gen trong quá trình di truyền do hoạt dộng sinh sản hữu tính
C. Do sự phát sinh các đột biến trong quá trình sinh sản
D. B và C đúng
A. Hình thái cơ thể.
B. Giải phẫu cơ thể.
C. Sinh lí cơ thể.
D. Cả A, B, C.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4 .
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
A. Con lai của chúng yếu ớt và chết trước khi thành thục sinh dục.
B. Chúng có nhiều đặc điểm hình thái khác nhau.
C. Chúng ăn các loại thức ăn khác nhau.
D. Con lai chúng có kiểu hình khác với cả hai dạng bố mẹ.
A. Cách li sinh thái
B. Cách li tập tính
C. Cách li địa lí
D. Lai xa và đa bội hóa
A. Sự tiến hoá của các loài trong sinh giới đã diễn ra theo cùng một hướng với nhịp
B. Quá trình tiến hoá lớn đã diễn ra theo con đường chủ yếu là phân li, tạo thành những nhóm từ một nguồn
C. Hiện tượng đồng quy tính trạng đã tạo ra một số nhóm có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau
D. Toàn bộ loài sinh vật đa dạng phong phú ngày nay đều có một nguồn gốc chung
A. Dacuyn
B. Fox
C. Milơ
D. Uray
A. Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng
B. Di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét
C. Di tích của các sinh vật sống để lại trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá
D. Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ đá vôi được giữ lại trong đất.
A. Có tuyến sữa.
B. Đẻ trứng
C. Răng không có sự phân hóa.
D. Có da trơn.
A. I, II.
B. II, III.
C. III, IV.
D. III, V.
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
A. Tỷ lệ giới tính.
B. Nhóm tuổi.
C. Mật độ.
D. Kích thước quần thể.
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
A. (1),(2),
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3)
A. Quần xã sinh vật.
B. Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng.
C. Nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Nhóm sinh vật phân giải.
A. quần thể qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường.
B. quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng có một quần xã tương đối ổn định
C. quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng quần xã diệt vong
D. quần thể qua các giai đoạn, để đến cuối cùng có một quần thể không thay đổi qua thời gian.
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
A. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ đó truyền trở lại môi trường.
B. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
C. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, rồi truyền trở lại môi trường
D. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm
B. Năng lượng truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
A. Sinh quyển
B. Quần xã
C. Hệ sinh thái
D. Quần thể
A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới,đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK