Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án) !!

Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án) !!

Câu hỏi 2 :

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. 

B. mang thông tin di truyền của các loài. 

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

Câu hỏi 3 :

Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là

A. Một phân tử protein 

B. Một phân tử mARN 

C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN 

D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN

Câu hỏi 4 :

ADN không được cấu tạo từ các loại nuclêôtit nào:

A. A, T, G, X. 

B. G, X 

C. A, U, G, X. 

D. A, T

Câu hỏi 5 :

Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:

A. Guanin(G). 

B. Uraxin(U). 

C. Ađênin(A). 

D. Timin(T).

Câu hỏi 6 :

Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây:

A. ADN 

B. mARN 

C. ARN 

D. Protein

Câu hỏi 7 :

Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là

A. 3’TXGAATXGT5’ 

B. 5’AGXTTAGXA3’ 

C. 5’TXGAATXGT3’ 

D. 5’UXGAAUXGU3’

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc: 

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin. 

B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 

C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng  mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron). 

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục. 

B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 

C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa không liên tục. 

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

Câu hỏi 15 :

Gen phân mảnh có đặc tính là:

A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi. 

B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. 

C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa. 

D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.

Câu hỏi 16 :

Đặc trưng của gen phân mảnh là:

A. Tồn tại ở các nơi khác nhau trong tế bào. 

B. Gồm các vùng mã hóa không liên tục. 

C. Gồm nhiều đoạn nhỏ. 

D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.

Câu hỏi 17 :

Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

A. Nuclêôtit 

B. Exon 

C. Codon 

D. Intron

Câu hỏi 19 :

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A. Vi khuẩn lam 

B. Nấm men 

C. Xạ khuẩn 

D. E.Coli

Câu hỏi 20 :

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A. Virut 

B. Thực vật 

C. Xạ khuẩn 

D. E.Coli

Câu hỏi 21 :

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 1000 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ ngắn hơn?

A. Dài bằng nhau 

B. Ở tế bào nhân sơ ngắn hơn 

C. Ở tế bào nhân thực ngắn hơn 

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài

Câu hỏi 22 :

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

A. Dài bằng nhau. 

B. Ở tế bào nhân thực dài hơn. 

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn. 

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.

Câu hỏi 25 :

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

A. 3 

B. 1 

C. 2 

D. 4

Câu hỏi 27 :

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

A. 3 

B. 1 

C. 2 

D. 4

Câu hỏi 28 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật 

B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa 

C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau 

D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định

Câu hỏi 30 :

Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin 

B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X 

C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa 

D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc

Câu hỏi 36 :

Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:

A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. 

B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. 

C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. 

D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

Câu hỏi 37 :

Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là

A. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau 

B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin 

C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ 

D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG

Câu hỏi 38 :

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?

A. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin 

B. Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba 

C. Có một số bộ ba không mã hoá axitamin 

D. Có 61 bộ ba mã hoá axitamin

Câu hỏi 39 :

Tính đặc hiệu của mã di truyền là

A. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau 

B. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin 

C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin 

D. một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu hỏi 40 :

Mỗi bộ ba mã hóa cho 1 axitamin, đây là đặc điểm nào của mã di truyền

A. Tính liên tục 

B. Tính thoái hoá 

C. Tính đặc hiệu 

D. Tính phổ biến

Câu hỏi 41 :

Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:

A. 3’AUG5’, 3’UUG5’ 

B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. 

C. 3’GUA5’, 5’UGG3’ 

D. 5’UXA3’, 5’UAG3’

Câu hỏi 42 :

Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa

A. UGG và AUA 

B. UUG và AUA 

C. AUG và UGG 

D. AUG và UUG

Câu hỏi 43 :

Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền

A. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtionin và mở đầu dịch mã 

B. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin 

C. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin 

D. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin

Câu hỏi 44 :

Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là

A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin 

B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền 

C. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA 

D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit

Câu hỏi 45 :

Tính thoái hóa của mã di truyền biểu hiện ở

A. Một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin 

B. Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba 

C. Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã 

D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau

Câu hỏi 47 :

Đặc điểm thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở:

A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin 

B. Các bộ ba nằm kế tiếp, không gối lên nhau 

C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin 

D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu hỏi 48 :

Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một  loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?

A. 5’AUG3’, 5’UGG3’ 

B. 5’AAX3’, 5’AXG3’ 

C. 5’UUU3’, 5’AUG3’ 

D. 5’XAG3’, 5’AUG3’

Câu hỏi 50 :

Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mã di truyền có tính phổ biến. 

B. Mã di truyền là mã bộ 3. 

C. Mã di truyền có tính thoái hóa. 

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài

Câu hỏi 51 :

Cho các đặc điểm sau của mã di truyền:

A. 2 

B. 4 

C. 6 

D. 5

Câu hỏi 52 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. sinh giới có chung một bộ mã di truyền. 

B. nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axit amin. 

C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin. 

D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

Câu hỏi 53 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. mã di truyền có tính thoái hóa 

B. mã di truyền là mã bộ ba 

C. có 64 bộ ba đều mã hóa cho các axit amin 

D. mã di truyền có tính đặc hiệu

Câu hỏi 55 :

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin 

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin 

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, túc là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin 

D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác đinh theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau

Câu hỏi 56 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mã di truyền ?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau 

B. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu 5’AUG 3’ mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực 

C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cũng mã hóa một loại axit amin 

D. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung

Câu hỏi 57 :

Có các phát biểu sau về mã di truyền:

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai. 

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng. 

C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng. 

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu hỏi 58 :

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin 

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã 

C. Với 3 loại nucleotit A,U,G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin 

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin

Câu hỏi 63 :

Giả sử từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

A. 6 loại mã bộ ba 

B. 27 loại mã bộ ba 

C. 9 loại mã bộ ba 

D. 3 loại mã bộ ba

Câu hỏi 65 :

Cho các đặc điểm sau:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu hỏi 67 :

Cho các đặc điểm sau:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu hỏi 70 :

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:

A. Mang thông tin mã hóa axit amin 

B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã 

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã 

D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã

Câu hỏi 71 :

Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc 

B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc 

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc 

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Câu hỏi 72 :

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng

A. Điều hoà, vận hành, kết thúc 

B. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc 

C. Điều hoà, mã hoá, kết thúc 

D. Điều hoà, vận hành, mã hoá

Câu hỏi 73 :

Cấu trúc chung của một gen cấu trúc theo chiều 3' đến 5' bao gồm những vùng theo thứ tự:

A. (3) → (1) → (4) 

B. (1) → (2) → (4) 

C. (2) → (1) → (4) 

D. (1) → (3) → (4)

Câu hỏi 74 :

Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là:

A. Các gen cấu trúc. 

B. Vùng vận hành. 

C. Vùng khởi động. 

D. Gen điều hòa.

Câu hỏi 75 :

Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin 

B. mang thông tin mã hoá các axit amin 

C. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã 

D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

Câu hỏi 76 :

Vùng kết thúc của gen nằm ở

A. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

B. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

C. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 

D. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Câu hỏi 77 :

Mã di truyền là:

A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào 

B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng 

C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin 

D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin

Câu hỏi 78 :

Bản chất của mã di truyền là

A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin 

B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin 

C. các axit amin đựơc mã hoá trong gen 

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin

Câu hỏi 79 :

Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính thoái hóa 

B. Tính liên tục 

C. Tính phổ biến 

D. Tính đặc hiệu

Câu hỏi 80 :

Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin 

B. Ribônuclêôtit 

C. Nuclêôtit 

D. Phôtpholipit

Câu hỏi 81 :

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu 

B. Mã di truyền có tính thoái hóa 

C. Mã di truyền có tính phổ biến 

D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba

Câu hỏi 82 :

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN 

B. Lipit 

C. Cacbohidrat 

D. Prôtêin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK