A. Nhờ lực hút của lá.
B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
C. Nhờ tính liên tục của cột nước.
D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước.
A. 0,03
B. 0,018
C. 0,1
D. 0.06
A. Hoạt hóa axit amin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa.
A. cây hoa màu vàng.
B. cây hoa vàng : cây hoa xanh.
C. cây hoa màu xanh.
D. trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh.
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
A. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị.
A. \({X^H}{X^H} \times {X^h}Y\)
B. \({X^H}{X^h} \times {X^h}Y\)
C. \({X^H}{X^h} \times {X^H}Y\)
D. \({X^H}{X^H} \times {X^H}Y\)
A. 0,57:0,43
B. 0,58:0,42
C. 0,62:0,38
D. 0,63:0,37
A. Cây lai luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội.
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên.
D. Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính.
A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
A. Gai cây xương rồng.
B. Lá cây nắp ấm.
C. Gai cây hoa hồng.
D. Tua cuốn của đậu Hà Lan.
A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái.
B. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho bị suy thoái.
C. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì tỉ lệ cạnh tranh cùng loài càng mạnh.
D. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt.
A. Tự dưỡng hóa tổng hợp
B. Tự dưỡng quang hợp
C. Dị dưỡng kí sinh
D. Dị dưỡng hoại sinh
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. mắc hội chứng Tớcnơ.
B. mắc hội chứng Siêu nữ.
C. mắc hội chứng Đao.
D. mắc hội chứng Claiphentơ
A. \({\rm{Aabb}}\, \times {\rm{aaBB}}\)
B. \({\rm{AaBb}}\, \times \,{\rm{aabb}}\)
C. \({\rm{aaBb}}\, \times \,{\rm{AABb}}\)
D. \({\rm{Aabb}}\, \times \,{\rm{aaBb}}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. I
B. II
C. III
D. Tất cả 3 loại tháp trên
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
A. 0,2
B. 2,0
C. 0,5
D. 5,0
A. 1200
B. 1800
C. 1500
D. 3000
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 1,4,8
B. 1,2,7
C. 3,5,6
D. 2,4,7
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(X_M^DY \times X_M^DX_m^d\)
B. \(X_M^DY \times X_M^DX_m^D\)
C. \(X_M^dY \times X_m^DX_m^d\)
D. \(X_m^DY \times X_m^DX_m^d\)
A. A=T=898, G=X=602
B. A=T=902, G=X=598
C. A=T=900, G=X=600
D. A=T=899, G=X=600
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
B. \(\frac{{AD}}{{ad}}{X^B}{X^b} \times \frac{{AD}}{{ad}}{X^B}Y\)
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}} \times Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)
D. \(\frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}{X^b} \times \frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}Y\)
A. 9,24%
B. 18,84%
C. 37,24%
D. 25,25%
A. \(A = T = 14880;G = X = 22320\)
B. \(A = T = 29760;G = X = 44640\)
C. \(A = T = 30240;G = X = 45360\)
D. \(A = T = 16380;G = X = 13860\)
A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
C. F1 có số cây hoa trắng, lá nguyên.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen
B. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường
C. Mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường
D. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK