Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Các dạng bài tập về gen (Có đáp án) !!

Các dạng bài tập về gen (Có đáp án) !!

Câu hỏi 3 :

Một gen có chiều dài L, đâu là công thức tính tổng số nuclêôtit của gen:

A. N=L×2

B. N=L3,4×2

C. N=L×3,4×2

D. N=L2×3,4

Câu hỏi 5 :

Một gen có chiều dài 5100 Å có tổng số nuclêôtit là

A. 3000 

B. 3600 

C. 2400 

D. 4200

Câu hỏi 6 :

Một gen có chiều dài 4080 Å có tổng số nuclêôtit là

A. 3000 

B. 3600 

C. 2400 

D. 4200

Câu hỏi 18 :

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

A. A/T=G/X 

B. A + T = G + X 

C. A = G; T = X 

D. A = X; G = T

Câu hỏi 19 :

Khẳng định %A = %T, % A + %G = 50%N luôn đúng trong trường hợp nào sau đây?

A. ADN mạch vòng 

B. ADN mạch kép 

C. ADN mạch thẳng 

D. ADN mạch đơn

Câu hỏi 20 :

Khẳng định A +  G = T + X luôn đúng trong trường hợp nào sau đây?

A. ADN mạch vòng 

B. ADN mạch thẳng 

C. ADN mạch kép 

D. ADN mạch đơn

Câu hỏi 25 :

Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A. A = T = 30%; G = X = 70% 

B. A = T = 30%; G = X = 20% 

C. A = T = 15%; G = X = 35% 

D. A = T = 35%; G = X = 15%

Câu hỏi 30 :

Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. AAdenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29% 

B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29% 

C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36% 

D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%

Câu hỏi 31 :

Khi phân tích thành phần nuclêôtit của phân tử ADN mạch đơn. Thành phần nuclêôtit nào sau đây giúp khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Uraxin 30% 

B. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Uraxin 30% 

C. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Timin 30% 

D. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Traxin 30%

Câu hỏi 32 :

Phân tích thành phần nuclêôtit của 3 chủng virut thu được:

A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN

B. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN. 

C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN hai mạch,chủng virut C là ADN một mạch 

D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ADN một mạch, chủng virut B là ADN hai mạch, chủng virut C là ARN

Câu hỏi 33 :

Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A. A=T=24%, G=X=26% 

B. A=T=24%, G=X=76% 

C. A=T=48%, G=X=52% 

D. A=T=42%, G=X=58%

Câu hỏi 34 :

Trên một mạch của một gene có 22%T, 20%X, 26%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gene là:

A. A=T=24%, G=X=26% 

B. A=T=24%, G=X=76% 

C. A=T=48%, G=X=52% 

D. A=T=42%, G=X=58%

Câu hỏi 41 :

Công thức tính số nuclêôtit loại G khi biết số liên kết hidro và số nuclêôtit loại A của một gen?

A. G = (H – 2A)/2 

B. G = (H – A)/2 

C. G = (H – 3A)/2 

D. G = (H – 2A)/3

Câu hỏi 49 :

Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720, G = X = 480 

B. A = T = 900, G = X = 60 

C. A = T = 600, G = X = 900 

D. A = T = 480, G = X = 720

Câu hỏi 51 :

Một gen có chiều dài 4080 Å và có 3120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720, G = X = 480 

B. A = T = 900, G = X = 60 

C. A = T = 600, G = X = 900 

D. A = T = 480, G = X = 720

Câu hỏi 61 :

Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6 

B. 39 liên kết Hidro 

C. 30 cặp nuclêôtit 

D. 14 liên kết cộng hóa trị.

Câu hỏi 62 :

Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 1 

B. 30 cặp nuclêôtit 

C. 39 liên kết Hidro 

D. 14 liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit.

Câu hỏi 70 :

Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch polinuclêôtit là loại liên kết

A. Peptit 

B. hiđrô 

C. Hóa trị 

D. Phôtphodieste

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK