A. Nhân tế bào
B. Ti thể
C. Chất tế bào
D. Nhiễm sắc thể
A. Tế bào chất
B. Tất cả các bào quan
C. Nhân tế bào
D. Nhiễm sắc thể
A. ADN.
B. mARN.
C. Ribôxôm.
D. tARN.
A. Ribôxôm.
B. mARN trưởng thành.
C. tARN.
D. mARN sơ khai.
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Liên kết peptit giữa các axit amin cần có năng lượng để hình thành
B. Sự hoạt hoá axit amin cần có năng lượng
C. Các tARN cần có năng lượng để khớp mã với mARN
D. Cả A, B, C
A. Tham gia hoạt hoá axit amin
B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin
C. Cả A và B đúng
D. Cả A, B, C đều sai
A. Được cấu tạo từ rARN.
B. Ribôxôm chỉ có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực.
C. Ribôxôm gồm hai tiểu đơn vị lớn và bé tạo thành.
D. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm luôn gắn với nhau để sẵn sàng tổng hợp prôtêin.
A. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau
B. Được cấu tạo từ ARN và prôtêin
C. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
D. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
A. Cộng hóa trị
B. Peptit
C. Vande Van
D. Phôtphođieste
A. Giải mã → Sao mã.
B. Sao mã →Khớp đối mã→Giải mã.
C. Hoạt hóa→ Tổng hợp polipeptit.
D. Phiên mã→Hoạt hóa→Tổng hợp polipeptit.
A. peptit.
B. cộng hóa trị.
C. hiđrô.
D. glicôzit.
A. Phiên mã và hoạt hóa axit amin
B. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu
D. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit
A. mARN
B. Chuỗi polipeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp aa-tARN
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Hoạt hóa axit amin
B. Hình thành chuỗi polipeptit
C. Cắt bỏ axit amin mở đầu
D. Khớp mã của tARN vào mARN
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Xảy ra trong tế bào
B. Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã
C. Axit amin mở đầu là methionin
D. Nhiều ribôxôm có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN
A. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất
B. Quá trình dịch mã hoàn tất khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN
C. Phân tử rARN đóng vai trò là “người phiên dịch” trong quá trình dịch mã
D. Trên mỗi phân tử mARN ở sinh vật nhân thực chỉ có một bộ ba mở đầu AUG
A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
C. Liên kết hiđrô được hình thành trước liên kết peptit
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm trên mARN là 5’-3’
A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Metionin
C. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 5’→ 3‘ trên phân tử mARN
D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 3’→ 5‘ trên phân tử mARN
A. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào
B. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí mở đầu bị cắt bỏ
C. Đều bắt đầu bằng axit amin mêtiônin
D. Đều bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
A. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN
B. ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’
C. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN
D. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm
A. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
A. Trong quá trình tổng hợp protein, hai tiểu đơn vị của ribôxôm kết hợp với nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
B. Ở sinh vật nhân thực, trong phân tử protein có hoạt tính sinh học có chứa axit amin mở đầu là metionin.
C. Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc, trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
B. Sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là mêtiônin
C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.
A. Phân tử mARN mới.
B. Chuỗi pôlipeptit mới.
C. Phân tử ADN mới.
D. NST.
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin
C. Tổng hợp các prôtêin cùng loại
D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin
A. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.
B. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
C. Gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit
D. Gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo ribôxôm hoàn chỉnh
A. Kết thúc bằng Met.
B. Bắt đầu bằng axit amin Met.
C. Bắt đầu bằng foocmin-Met.
D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
A. Mở đầu
B. Valin
C. Foocmyl metionin
D. Metionin
A. Một bộ ba ribônuclêôtit
B. Hai bộ ba ribônuclêôtit
C. Ba bộ ba ribônuclêôtit
D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit
A. Codon
B. Triplet
C. Anticodon
D. Exon
A. Cơ chế tự sao
B. Cơ chế phiên mã
C. Cơ chế giải mã
D. Cả 3 cơ chế trên
A. Nguyên tắc bán bảo toàn
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc nửa gián đoạn
D. Cả 3 nguyên tắc trên
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã.
C. Hoàn thiện mARN.
D. Dịch mã.
A. Đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của ARN polimeraza
D. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào còn dịch mã diễn ra ngoài tế bào chất.
B. Chỉ có phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Phiên mã có sự tham gia của các enzim còn dịch mã thì không
D. Phiên mã phải cắt bỏ các thành phần của mARN còn dịch mã thì không phải cắt bỏ gì của chuỗi polipeptit
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực.
C. A+B.
D. Tất cá đều sai.
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực.
C. A+B.
D. Tất cá đều sai.
A. Ser-Arg-Pro-Gly
B. pro-Gly-Ser-Ala
C. Gly-Pro-Ser-Arg
D. Ser-Ala-Gly-Pro
A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’
B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’
C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’
D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’
A. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.
B. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’
C. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’
D. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
A. 5’….GGGATTXXXAAA….3’
B. 5’….AAATAAXXXGGG….3’
C. 5’….AAAXXXTTAGGG….3’
D. 3’….AAAXXXTTAXGG…5'
A. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’
D. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’
A. axit glutamic - acginin - phênialanin - axit glutamic
B. acginin - axit glutamic - phênialanin - acginin
C. alanin - lơxin - lizin - alanin
D. lơxin - alanin - valin - lizin
A. 5'-ATG-GXT-GGT-XGA-AAA-XXT-3'
B. 5'-ATG-GXT-XXT-XGA-AAA-XXT-3’
C. 5'-ATG-GXT-GXT-XGA-AAA-GXT-3’
D. 5'-ATG-GGT-XXT-XGA-AAA-XGT-3’
A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
A. 5’TXXXXATAAAAG3'
B. 5’XTTTTATGGGGA3’.
C. 5’AGGGGTATTTTX3’.
D. 5’GAAAATAXXXXT3’.
A. X, G, A, U.
B. A, U, G.
C. A, G, X.
D. Cả A và B.
A. Ba loại G, A, U.
B. Ba loại U, G, X.
C. Ba loại A, G, X.
D. Ba loại U, A, X.
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với tARN đặc hiệu của nó để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Có nhiều tARN khác nhau vận chuyển các axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
A. Prôtêin tống hợp ra ADN.
B. ARN tồng hợp ra ADN.
C. ADN tồng hợp ra ARN.
D. Prôtêin tống hợp ra ARN.
A. ADN từ prôtêin.
B. ARN từ ADN.
C. ADN từ ARN.
D. ARN từ prôtêin.
A. axít béo
B. nuclêôtit.
C. glucôzơ
D. axit amin.
A. lipit.
B. glucozơ.
C. axit amin
D. nuclêôtit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK