A. 50% BB : 50%Bb.
B. 100% Bb.
C. 100% bb.
D. 25% Bb : 75%bb.
A. AB và ab.
B. Ab và aB.
C. Ab và ab.
D. AB và aB.
A. Rắn hổ mang.
B. Cây ngô.
C. Ếch đồng.
D. Sâu ăn lá ngô.
A. bbDd.
B. BbDd.
C. BBdd.
D. bbdd.
A. Cấy truyền phôi.
B. Gây đột biến
C. Công nghệ gen.
D. Nhân bản vô tính.
A. Axit béo.
B. Glixêrol.
C. Nuclêôtit.
D. Axit amin.
A. Độ ẩm.
B. Gió.
C. Nhiệt độ.
D. Ánh sáng.
A. phổ biến.
B. thoái hóa.
C. liên tục.
D. đặc hiệu.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. J. Mônô.
B. G. J. Menđen.
C. T. H. Moocgan.
D. K. Coren.
A. Bbbb.
B. bbbb.
C. BBbb.
D. BBBB.
A. tuổi sinh thái.
B. tuổi đang sinh sản.
C. tuổi quần thể.
D. tuổi sinh lí.
A. Glixêrol.
B. Glucôzơ.
C.
Axit béo.
D. Axit amin.
A. Mức nhập cư.
B. Kích thước quần thể.
C. Mức sinh sản.
D. Mức cạnh tranh.
A. Dạ dày.
B. Ruột già.
C. Ruột non.
D. Ruột thừa.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. đa bội.
B. lệch bội.
C. chuyển đoạn NST.
D. đảo đoạn NST.
A. kí sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. cạnh tranh.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hạt trơn.
B. Quả vàng.
C. Thân cao.
D. Hoa trắng.
A. \(\frac{{AA}}{{Bb}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{Aa}}{{BB}}\)
D. \(\frac{{Aa}}{{Bb}}\)
A. Phát sinh côn trùng.
B. Phát sinh bò sát.
C. Phát sinh thực vật.
D. Phát sinh thú.
A. cơ học.
B. sau hợp tử.
C. nơi ở.
D. tập tính.
A. hấp thụ nhiệt do hô hấp tỏa ra
B. I và II.chứng minh hô hấp ở thực vật thải CO2.
C. Giúp hạt nảy mầm nhanh hơn.
D. Cung cấp canxi cho hạt nảy mầm.
A. II và IV.
B. III và IV.
C. I và II.
D. I và III.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Các gen trong tế bào chất luôn phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
B. Các gen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực nhiều hơn ở giới cái.
C. Các gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới đực.
D. Hai cặp gen trên 2 cặp NST khác nhau phân li độc lập về các giao tử trong quá trình giảm phân.
A. AAbbDdee.
B. AaBDdEe.
C. aaBBDdEe.
D. Aaabbddee.
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng vận hành.
D. Gen cấu trúc A.
A. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
B. 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp.
C. 1 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
A. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.
B. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 lớn hơn 50%.
C. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.
D. Nếu F1 có 7 loại kiểu gen thì F1 có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4:1:3.
B. 2:1:1.
C. 1:3:1:3.
D. 1:1:1:1.
A. 37,50%.
B. 12,50%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1/3.
B. 17/30.
C. 13/30.
D. 2/3.
A. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra triplet mã hóa Arg ở alen B2.
B. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa Ala ở alen B1.
C. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly.
D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng T tạo ra triplet mã hóa Trp ở alen B3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK