Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi THPT QG năm 2021 môn Sinh Bộ GD&ĐT- Mã đề 206

Đề thi THPT QG năm 2021 môn Sinh Bộ GD&ĐT- Mã đề 206

Câu hỏi 3 :

Sinh vật nào sau đây thuộc mắt xích mở đầu trong chuỗi thức ăn:

A. Rắn hổ mang.  

B. Cây ngô.

C. Ếch đồng.

D. Sâu ăn lá ngô.

Câu hỏi 5 :

Các con cừu mang gen sinh sản protein của người trong sữa của chúng là thành tựu của:

A. Cấy truyền phôi.

B. Gây đột biến

C. Công nghệ gen.

D. Nhân bản vô tính.

Câu hỏi 6 :

Quá trình dịch mã sử dụng phân tử nào sau đây làm nguyên liệu?

A. Axit béo.

B. Glixêrol.

C. Nuclêôtit.

D. Axit amin.

Câu hỏi 9 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể mang đến quần thể những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Di – nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 12 :

Thời gian sống thực tế của 1 cá thể trong quần thể được gọi là:

A. tuổi sinh thái.

B. tuổi đang sinh sản.

C. tuổi quần thể.

D. tuổi sinh lí.

Câu hỏi 15 :

Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?

A. Dạ dày.

B. Ruột già.

C. Ruột non.

D. Ruột thừa.

Câu hỏi 17 :

Sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm phát sinh đột biến

A. đa bội.

B. lệch bội.

C. chuyển đoạn NST.

D. đảo đoạn NST.

Câu hỏi 21 :

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b trên cùng 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?

A. \(\frac{{AA}}{{Bb}}\)

B. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)

C. \(\frac{{Aa}}{{BB}}\)

D. \(\frac{{Aa}}{{Bb}}\)

Câu hỏi 22 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung sinh?

A. Phát sinh côn trùng.

B. Phát sinh bò sát.

C. Phát sinh thực vật.

D. Phát sinh thú.

Câu hỏi 24 :

Để tìm hiểu quá trình hô hấp ở thực vật, 1 nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm như hình bên. Nước vôi được sử dụng trong thí nghiệm này nhằm mục đích nào sau đây?

A. hấp thụ nhiệt do hô hấp tỏa ra

B. I và II.chứng minh hô hấp ở thực vật thải CO2.

C. Giúp hạt nảy mầm nhanh hơn.

D. Cung cấp canxi cho hạt nảy mầm.

Câu hỏi 27 :

Theo lí thuyết, khi nói về sự di truyền các gen ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các gen trong tế bào chất luôn phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.

B. Các gen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực nhiều hơn ở giới cái.

C. Các gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới đực.

D. Hai cặp gen trên 2 cặp NST khác nhau phân li độc lập về các giao tử trong quá trình giảm phân.

Câu hỏi 31 :

Một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do 1 gen alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.

B. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 lớn hơn 50%.

C. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.

D. Nếu F1 có 7 loại kiểu gen thì F1 có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.

Câu hỏi 39 :

Alen B bị các đột biến điểm, tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2 và B3. Các chuỗi pôlipeptit do các alen này quy định lần lượt là: B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc trên mạch khuôn của gen theo chiều 3’ → 5’ và các côđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau:

A. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra triplet mã hóa Arg ở alen B2.

B. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa Ala ở alen B1.

C. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly.

D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng T tạo ra triplet mã hóa Trp ở alen B3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK