A. X AXa x XA Y
B. X AXax Xa Y
C. X AXAx Xa Y
D. X aXax XA Y
A. 50%
B. 15%
C. 100%.
D. 25%.
A. 27
B. 54
C. 56
D. 28
A. 0,70.
B. 0,40.
C. 0,3.
D. 0,6.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Lặp đoạn.
D. Mất đoạn.
A. liên kết với giới tính.
B. độc lập với giới tính.
C. theo dòng mẹ.
D. thẳng theo bố.
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng khởi động (P).
D. Vùng vận hành (O).
A. 25
B. 23
C. 26
D. 22
A. Thêm một cặp A - T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Mất một cặp G – X.
A. nằm trên NST thường.
B. nằm ở ngoài nhân.
C. nằm trên NST giới tính Y.
D. nằm trên NST giới tính X.
A. Hệ bài tiết.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ tiêu hóa.
A. tuyến nước bọt.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
C. tuyến gan.
D. tuyến tụy.
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Gà, chim bồ câu, bướm.
A. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế ở một cặp nuclêôtit.
B. Gen tạo ra sau nhân đôi ADN bị thay thế ở một cặp nucleotit.
C. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế ở một axit amin.
D. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin.
A. chỉ bón phân mà không tưới nước.
B. đất có pH thấp.
C. hoà tan vào nước.
D. tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây.
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. một tính trạng.
C. một vài tính trạng mà gen đó chi phối.
D. tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
A. nuôi, trồng trong điều kiện sinh thái phù hợp.
B. thay đổi tính di truyền của giống vật nuôi, cây trồng.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. cải tạo điều kiện môi trường sống.
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA.
C. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau.
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II.
A. ATP và NADPH.
B. NADPH và H2.
C. H2 và O2.
D. O2 và NADPH.
A. Trạng thái không ổn định của các alen trong quần thể.
B. Trạng thái biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
C. Trạng thái biến động của tần số các alen trong quần thể.
D. Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
A. Kiểu gen aabbmmNN.
B. Kiểu gen aabbMMNN.
C. Kiểu gen AaBbMMNn.
D. Kiểu gen AABBMMNN.
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi sinh vật sống tự do.
C. vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
D. vi sinh vật sống cộng sinh.
A. 400
B. 1200
C. 300
D. 600
A. 8
B. 3
C. 5
D. 6
A. 5’UAG3'.
B. 5’AAA3”.
C. 5’GGG3”.
D. 5’AUG3'.
A. aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. aa x AA.
A. Tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ trái.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất phải.
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. aa x aa.
D. AA x aa.
A. Aabb x AaBB.
B. AABb x AABb.
C. Aabb x AABB.
D. aabb x AaBB.
A. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
B. quá trình phát sinh đột biến.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK