A. anticodon.
B. triplet.
C. axit amin.
D. codon.
A. phân tử tARN
B. mạch gốc của gen
C. phân tử rARN
D. phân tử mARN
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cấu tạo nên ribôxôm
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Cấu tạo nên ribôxôm.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cả ba chức năng trên
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
A. có cấu trúc mạch đơn.
B. gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. có cấu trúc mạch thẳng.
A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm
B. Có đầu 5' liên kết với axit amin
C. Chỉ có cấu trúc mạch đơn
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.
D. Có cấu trúc dạng thùy.
A. Quá trình giải mã
B. Quá trình dịch mã
C. Quá trình tái bản
D. Quá trình phiên mã
A. mARN.
B. tARN
C. Mạch mã hoá.
D. Mạch mã gốc
A. mARN.
B. ADN polimeraza.
C. ADN.
D. Nuclêôtit.
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza.
A. ARN pôlimeraza.
B. amilaza.
C. ADN pôlimeraza
D. ligaza
A. ADN
B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X
D. ARN pôlimeraza.
A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
A. U của môi trường nội bào liên kết với T trên mạch gốc
B. T của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc
C. A của môi trường nội bào liên kết với U trên mạch gốc
D. U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (1) → (3) → (4)
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (4) → (2) → (1) → (3)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A,T,G,X
B. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
C. Cần có sự tham gia của enzim ligaza
D. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X.
B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN
A. ADN polymeraza
B. ARN polymeraza
C. Enzim tháo xoắn.
D. ADN ligaza.
A. 3’-5’ của mạch bổ sung
B. 5’-3’ của mạch bổ sung
C. 5’-3’ của mạch mã gốc
D. 3’-5’ của mạch mã gốc.
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
A. Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã.
B. Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN
C. Liên kết với phân tử ARN
D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất
A. Mạch gốc trên ADN bị enzim phân giải
B. ADN vẫn giữ nguyên trạng thái tháo xoắn để tổng hợp ARN thứ hai.
C. ADN vẫn liên kết với phân tử ARN cho tới khi ARN cần phải tổng hợp prôtêin thì mới tách ra
D. ADN nhanh chóng xoắn lại như cũ
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
A. Diễn ra trên ADN
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp
D. Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.
A. Xảy ra trong nhân tế bào.
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp.
D. Xảy ra trên cả 2 mạch của cùng một đoạn gen.
A. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào
C. Tạo ra tế bào mới.
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN
A. Truyền thông tin di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra các loại ARN
C. Chuẩn bị cho tổng hợp prôtêin
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN
A. Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
B. mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
C. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành
D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
A. Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.
B. Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
C. Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen.
D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
A. 65,8%
B. 52,6%
C. 72,6%
D. 78,4%
A. 48,8%
B. 51,2%
C. 72,6%
D. 78,4%
A. 27,3%
B. 38,4%
C. 34,3%
D. 44,1%
A. 8/49
B. 4/343
C. 4/49
D. 2/7
A. 100
B. 150
C. 75
D. 300
A. 26,37%
B. 27,36%
C. 8,79%
D. 7,98%
A. rARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Uraxin.
B. Timin.
C. Xitôzin.
D. Ađênin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK