Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hồng Đức

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hồng Đức

Câu hỏi 1 :

Ở thực vật, sản phẩm của quá trình hô hấp là:

A. CO2, O2

B. H2O và năng lượng.

C. năng lượng. 

D. CO2, H2O và năng lượng.

Câu hỏi 2 :

Người bị bệnh huyết áp cao khi:

A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài.

B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài.

C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài.

D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài

Câu hỏi 3 :

Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:

A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

Câu hỏi 4 :

Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch bổ sung, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit

A. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

B. vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa.

C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.

D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.

Câu hỏi 5 :

Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanin dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:

A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. 

B. thêm một cặp nuclêôtit.

C. thay thế cặp nuclêôtit G – X  bằng A – T. 

D. mất một cặp nuclêôtit.

Câu hỏi 6 :

Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.

A. \(I \to II \to III\)

B. \(I \to III \to II\)

C. \(II \to I \to III\)

D. \(II \to III \to I\)

Câu hỏi 8 :

Ở các loài sinh vật lưỡng bội sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi:

A. bố mẹ phải thuần chủng.

B. số lượng cá thể con lai phải lớn.

C. alen trội phải trội hoàn toàn.

D. quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra bình thường.

Câu hỏi 9 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST X.

A. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai.

B. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới. 

C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.

D. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.

Câu hỏi 13 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu hỏi 14 :

Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu hỏi 15 :

Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

B. Những con cá sống trong Hồ Tây. 

C. Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

Câu hỏi 16 :

Hình ảnh dưới đây phản ánh mối quan hệ nào trong quần xã?

A. Vật chủ - vật kí sinh.

B. Con mồi - vật ăn thịt. 

C. Ức chế - cảm nhiễm.

D. Hợp tác.

Câu hỏi 17 :

Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?(1) Tạo lực hút đầu dưới.

A. (2), (3) và (4).

B. (1), (2) và (4).

C. (1), (3) và (4).

D. (1), (2) và (3).

Câu hỏi 19 :

Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:

A. Kì sau của giảm phân II.

B. Kì sau của nguyên phân.

C. Kì sau của giảm phân I.

D. Kì giữa của nguyên phân.

Câu hỏi 23 :

Hậu quả của việc CO2 gia tăng nồng độ khí  trong khí quyển là:

A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ

B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái 

C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất

D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai

Câu hỏi 24 :

Cho sơ đồ hình tháp năng lượng dưới đây:

A. 0,57% và 0,92%.

B. 0,92% và 45%.

C. 0,57% và 45%.

D. 25% và 50%.

Câu hỏi 25 :

Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử. Đây là quá trình:

A. Phiên mã.

B. Dịch mã.

C. Tái bản ADN.

D. Điều hòa hoạt động của gen.

Câu hỏi 27 :

Khi cho lai giữa cây thuần chủng thân cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua, F1 thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được: 27 thân cao, quả ngọt : 21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao, quả chua : 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được ở Fa là:

A. 3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.

B. 7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua. 

C. 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.

D. 9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua

Câu hỏi 29 :

Cho các sự kiện dưới đây:(1) Hình thành các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.

A. I - (2), (4); II - (1), (5); III- (5). 

B. I - (2), (4); II - (1); III - (3), (5).

C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5)

D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)

Câu hỏi 30 :

Cho một quần xã gồm các sinh vật: thực vật, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, sinh vật phân giải. Chuỗi thức ăn nào sau không thể xảy ra:

A. thực vật  chim ăn sâu  sâu hại thực vật  sinh vật phân giải.

B. thực vật  thỏ  hổ sinh vật phân giải. 

C. thực vật  sâu hại thực vật  chim ăn sâu.

D. thực vật  dê  hổ  sinh vật phân giải.

Câu hỏi 32 :

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác. 

B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới. 

C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.

D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.

Câu hỏi 33 :

Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:-  Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm F1 : 100% lá xanh.

A. 25% lá xanh : 75% lá đốm.

B. 100% lá xanh.

C. 100% lá đốm.

D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK