A. CO2, O2
B. H2O và năng lượng.
C. năng lượng.
D. CO2, H2O và năng lượng.
A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài.
B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài.
C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài.
D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
A. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B. vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa.
C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.
A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A – T.
D. mất một cặp nuclêôtit.
A. \(I \to II \to III\)
B. \(I \to III \to II\)
C. \(II \to I \to III\)
D. \(II \to III \to I\)
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 0%.
A. bố mẹ phải thuần chủng.
B. số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. alen trội phải trội hoàn toàn.
D. quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra bình thường.
A. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.
C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
D. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
A. 0,296
B. 0,037
C. 0,6525
D. 0,075
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
A. Vật chủ - vật kí sinh.
B. Con mồi - vật ăn thịt.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Hợp tác.
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (3) và (4).
D. (1), (2) và (3).
A. 1102,5
B. 5250
C. 110250
D. 7500
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
A. 0,57% và 0,92%.
B. 0,92% và 45%.
C. 0,57% và 45%.
D. 25% và 50%.
A. Phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Tái bản ADN.
D. Điều hòa hoạt động của gen.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
B. 7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
C. 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.
D. 9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua
A. 0,37
B. 0,09
C. 0,39
D. 0,23
A. I - (2), (4); II - (1), (5); III- (5).
B. I - (2), (4); II - (1); III - (3), (5).
C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5)
D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)
A. thực vật chim ăn sâu sâu hại thực vật sinh vật phân giải.
B. thực vật thỏ hổ sinh vật phân giải.
C. thực vật sâu hại thực vật chim ăn sâu.
D. thực vật dê hổ sinh vật phân giải.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.
B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm.
B. 100% lá xanh.
C. 100% lá đốm.
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 10%
A. A=T=360; G=X=540
B. A=T=540; G=X=420
C. A=T=270;G=X=600
D. A=T=630; G=X=360
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK