Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hiệp Thành

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hiệp Thành

Câu hỏi 1 :

Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Côn trùng.

B. Tôm, cua.

C. Ruột khoang.

D. Trai sông. 

Câu hỏi 4 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Mất đoạn.

D. Mất một cặp nucleotit.

Câu hỏi 6 :

Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

Câu hỏi 8 :

Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây?

A. Khí khổng 

B. Toàn bộ bề mặt cơ thể

C. Lông hút của rễ

D. Chóp rễ

Câu hỏi 9 :

Cặp phép lai nào sau đây là phép lại thuận nghịch?

A. AA x  aa và Aa x  aa. 

B. AaBb x AaBb và  AABb x  aabb.

C. Aa x  aa và aa x AA. 

D. aabb x AABB và AABB x  aabb.

Câu hỏi 10 :

Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?

A. Tạo ra cừu Đô - ly.

B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.

D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.

Câu hỏi 11 :

Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra

A. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.

C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.

D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.

Câu hỏi 12 :

Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:

A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. 

B. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá. 

C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.

Câu hỏi 14 :

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

C. lượng Na trong không khí quá thấp.

D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Câu hỏi 15 :

Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến đảo đoạn.

B. Đột biến lệch bội.

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến tứ bội.

Câu hỏi 23 :

Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm:

A. ARN và pôlipeptit.

B. ADN và prôtêin loại histon.

C. ARN và prôtêin loại histon.

D. lipit và pôlisaccarit

Câu hỏi 25 :

Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu hỏi 26 :

Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng?

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.

B. Gai xương rồng và lá cây lúa.

C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.

D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.

Câu hỏi 30 :

Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3

A. sống ở vùng giàu ánh sáng.

B. nhu cầu nước thấp.

C. có điểm bù CO2 thấp.

D. không có hô hấp sáng.

Câu hỏi 33 :

Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền?

A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

B. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.

C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.

D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.

Câu hỏi 36 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?

A. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.

Câu hỏi 38 :

Mức phản ứng của một kiểu gen là:

A. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. 

C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.

D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK