A. Côn trùng.
B. Tôm, cua.
C. Ruột khoang.
D. Trai sông.
A. 5%
B. 15%
C. 10%
D. 20%
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Mất một cặp nucleotit.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. 3 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 1 cây thân thấp: 2 cây thân cao.
C. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 3 cây thân thấp :1 cây thân cao.
A. Khí khổng
B. Toàn bộ bề mặt cơ thể
C. Lông hút của rễ
D. Chóp rễ
A. ♀AA x ♂ aa và ♀Aa x ♂ aa.
B. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
C. ♀Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
D. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
A. Tạo ra cừu Đô - ly.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
A. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. lượng Na trong không khí quá thấp.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
A. Đột biến đảo đoạn.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. 0,2; 0,8
B. 0,8; 0,2
C. 0,7;0,3
D. 0,3; 0,7
A. 1 phép lai
B. 3 phép lai
C. 6 phép lai
D. 4 phép lai
A. 170 cm
B. 180 cm
C. 210 cm
D. 150 cm
A. 25%
B. 50%
C. 37.5%
D. 87.5%
A. ARN và pôlipeptit.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và prôtêin loại histon.
D. lipit và pôlisaccarit
A. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ.
B. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng.
C. 27 hồng : 8 đỏ :1 trắng.
D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Gai xương rồng và lá cây lúa.
C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
A. 717.
B. 1077.
C. 726.
D. 720.
A. 100%
B. 25%
C. 50%
D. 15%
A. sống ở vùng giàu ánh sáng.
B. nhu cầu nước thấp.
C. có điểm bù CO2 thấp.
D. không có hô hấp sáng.
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
A. thể ba.
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
A. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
A. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
A. 21
B. 15
C. 17
D. 13
A. 3/8.
B. 27/128.
C. 1/16.
D. 9/256.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK