Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi học kì 2 Sinh 12 (Bài kiểm tra cuối kì) !!

Đề thi học kì 2 Sinh 12 (Bài kiểm tra cuối kì) !!

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại theo mục đích, nhu cầu của con người.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, làm biến đổi tần số kiểu gen.

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa vô hướng.

Câu hỏi 3 :

Sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu là ứng dụng của:

A. quan hệ đối kháng.

B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

C. khống chế sinh học.

D. quan hệ cạnh tranh.

Câu hỏi 4 :

Ví dụ nào dưới đây minh chứng sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì?

A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát và ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét nhiệt xuống dưới 8 độ C.

B. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao.

C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè sâu hại xuất hiện nhiều.

D. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.

Câu hỏi 5 :

Tập hợp nào dưới đây là một quần thể?

A. Đàn cá trong hồ.

B. Các cây phong lan trong rừng.

C. Đàn bò của nông trường Mộc Châu.

D. Các cây cỏ trên cánh đồng.

Câu hỏi 6 :

Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định được gọi là

A. quần xã sinh vật.

B. quần thể sinh vật.

C. hệ sinh thái.

D. loài sinh học.

Câu hỏi 7 :

Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 độ C-30 độ C. Khoảng nhiệt độ này gọi là

A. khoảng chống chịu.

B. khoảng giới hạn trên.

C. khoảng thuận lợi.

D. khoảng giới hạn dưới.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Khi sự cách li sinh thái giữa các quần thể xuất hiện thì loài mới được hình thành.

B. Khi sự cách li địa lí và cách li sinh thái giữa các quần thể xuất hiện thì loài mới được hình thành.

C. Khi sự cách li địa lí giữa các quần thể xuất hiện thì loài mới được hình thành.

D. Khi sự cách li sinh sản giữa các quần thể xuất hiện thì loài mới được hình thành.

Câu hỏi 9 :

Loài lúa mì Triticum aestivum được hình thành bằng con đường

A. sinh thái.

B. địa lí.

C. lai xa.

D. lai xa và đa bội hóa.

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?

A. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.

C. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau.

D. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể.

Câu hỏi 11 :

Các ví dụ về quan hệ hợp tác giữa các loài trong quần xã sinh vật là các mối quan hệ giữa

A. (1) và (3).

B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (2) và (4).

Câu hỏi 13 :

Các nhân tố tiến hóa nào vừa làm thay đổi tần số tương đối các alen của gen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4), (5).

D. Tất cả các nhân tố trên.

Câu hỏi 14 :

Đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể là

A. mật độ cá thể.

B. kích thước quần thể.

C. thành phần nhóm tuổi.

D. tỉ lệ giới tính.

Câu hỏi 15 :

Nơi sinh sống của các sinh vật kí sinh, cộng sinh là

A. môi trường không khí.

B. môi trường đất.

C. môi trường sinh vật.

D. Môi trường nước.

Câu hỏi 17 :

Ý nghĩa sinh thái của phân bố đồng đều là

A. sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

B. tạo điều kiện các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường và tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

D. tạo điều kiện các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.

Câu hỏi 18 :

Ví dụ nào dưới đây không phải là mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong ruột mối và mối.

B. Các cây thông nhựa liền rễ nhau.

C. Mối quan hệ giữa các cá thể trong nhóm cây bạch đàn.

D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong đàn chó sói.

Câu hỏi 19 :

Các kiểu phân bố cá thể trong quần thể là

A. (1) và (3).

B. (2) và (3).

C. (1) và (2).

D. các kiểu phân bố trên.

Câu hỏi 20 :

Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể gọi là:

A. tuổi quần thể.

B. tuổi thọ của quần thể.

C. tuổi sinh lí của quần thể.

D. tuổi sinh thái của quần thể.

Câu hỏi 21 :

Tỷ lệ % ADN giống nhau của các loài so với ADN người là Tinh tinh: 97,6; Khỉ Rhesut: 91,1; Khỉ Vervet: 90,5%; Vượn Gibbon: 94,7. Căn cứ vào tỷ lệ này, xác định mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các loài trên là:

A. Người - Vượn Gibbon - Tinh tinh - Khỉ Rhesut - Khỉ Vervet.

C. Người - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Rhesut - Khỉ Vervet.

D. Người - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Vervet - Khỉ Rhesut.

Câu hỏi 22 :

Các nguyên tố cơ bản cấu tạo nên vật chất sống là:

A. C, H, O và N.

B. C, H và O.

C. C, H, O và P.

D. C, O và N.

Câu hỏi 26 :

Nhân tố chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là

A. di-nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.

B. đột biến.

C. giao phối không ngẫu nhiên.

D. chọn lọc tự nhiên.

Câu hỏi 28 :

Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo (người cổ) là loài

A. H.neanderthalensis.

B. H.habilis.

C. H.sapiens.

D. H.erectus.

Câu hỏi 29 :

Quần thể bị suy thoái khi

A. mức sinh sản + xuất cư = mức tử vong + nhập cư.

B. mức sinh sản + nhập cư < mức tử vong + xuất cư.

C. mức sinh sản + nhập cư = mức tử vong + xuất cư.

D. mức sinh sản + nhập cư > mức tử vong + xuất cư.

Câu hỏi 30 :

Quá trình tiến hóa của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn theo trình tự sau

A. Tiến hóa tiền sinh học ⇒ tiến hóa hóa học ⇒ tiến hóa sinh học.

C. Tiến hóa sinh học ⇒ tiến hóa hóa học ⇒ tiến hóa tiền sinh học.

D. Tiến hóa tiền sinh học ⇒ tiến hóa sinh học ⇒ tiến hóa hóa học.

Câu hỏi 32 :

Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên

A. các nơi ở khác nhau.

B. các ổ sinh thái khác nhau.

C. các khu phân bố khác nhau.

D. các vùng địa lí khác nhau.

Câu hỏi 33 :

Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở

A. Kỉ cacbon (than đá) đại Cổ sinh.

B. Kỉ thứ ba đại Tân sinh.

C. Kỉ thứ tư đại Tân sinh.

D. Kỉ Jura đại Trung sinh.

Câu hỏi 34 :

Sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo

A. quan niệm Lamac.

B. quan niệm Kimura.

C. quan niệm của Đacuyn.

D. quan niệm hiện đại.

Câu hỏi 35 :

Trong hệ sinh thái, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.

B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.

C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.

D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra không theo chu trình.

Câu hỏi 36 :

Từ quần thể cây 2n, tạo ra quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n được xem là loài mới vì:

A. các cây của quần thể 4n có hình thái, kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n.

B. các cây của quần thể 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n.

C. các cây của quần thể 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n tạo cây lai 3n bị bất thụ.

D. các cây của quần thể 2n với các cây của quần thể 4n không thể cùng sống trên khu địa lí trùng nhau một phần hoặc trùng nhau hoàn toàn.

Câu hỏi 37 :

Các hình thức cách li sinh sản trước hợp tử gồm có

A. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.

B. cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.

C. cách li cơ học, cách li tập tính và cách li sinh thái.

D. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian, cách li sinh thái và cách li cơ học.

Câu hỏi 38 :

Với tiến hóa, đột biến gen có vai trò

A. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa.

B. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong cùng quần thể.

C. phát tán đột biến trong quần thể.

D. định hướng quá trình tiến hóa.

Câu hỏi 39 :

Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là

A. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.

B. số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.

C. số lượng cá thể có trong quần thể.

D. tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể.

Câu hỏi 40 :

Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?

A. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.

B. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.

C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.

D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.

Câu hỏi 41 :

Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → chuột → rắn → đại bàng

A. bậc 1

B. bậc 2

C. bậc 3

D. bậc 4

Câu hỏi 42 :

Mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài mà không có loài nào bị hại?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu hỏi 43 :

Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên vì

A. tạo ra sự thay đổi nhiều ở số lượng nhiễm sắc thể.

B. làm thay đổi cấu trúc di truyền.

C. phổ biến, ít gây chết và ít làm rối loạn sinh sản cơ thể.

D. nhanh chóng tạo ra các loài mới.

Câu hỏi 44 :

Loài đặc trưng trong quần xã là

A. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.

C. loài có nhiều ảnh hưởng đến các loài khác.

D. loài phân bố ở trung tâm của bất kỳ mỗi quần xã.

Câu hỏi 45 :

Tất cả các con cá trắm đen sống ở Hồ Tây có thể xem như là một

A. loài.

B. quần xã.

C. hệ sinh thái.

D. quần thể.

Câu hỏi 46 :

Ổ sinh thái của một loài là

A. địa điểm cư trú, dinh dưỡng và sinh sản của loài.

B. giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái.

C. địa điểm cư trú của loài.

D. tổ hợp các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái.

Câu hỏi 47 :

Nước trong hồ hòa tan một lượng hóa chất độc diệt sâu bọ là DDT với nồng độ loãng (0,00005 ppm). Chuỗi thức ăn nào là có hại nhất với sức khỏe con người?

B. Tảo đơn bào → ĐV phù du → cá → người.

C. Tảo đơn bào → ĐV phù du → giáp xác → cá → người.

D. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người

Câu hỏi 49 :

Quần thể sinh vật là

A. một lồng nuôi cá trên sông của một hộ ngư dân.

B. một đám cỏ sau vườn nhà đã bị bỏ hoang.

C. chim ở lũy tre làng.

D. một đàn gà của một gia đình nông dân nuôi từ năm này qua năm khác.

Câu hỏi 50 :

Trong sản xuất nông nghiệp muốn nhập nội một giống nào đó vào địa phương thì phải dựa vào

B. khả năng chịu đựng về nhiệt độ và độ ẩm của giống.

C. khả năng sử dụng nguồn thức ăn có sẵn ở địa phương.

D. khả năng chống bệnh của giống đó so với các giống khác.

Câu hỏi 51 :

Tiến hoá nhỏ là:

A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi.

B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.

C. Sự đa hình di truyền của quần thể và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu hỏi 52 :

Phương thức hình thành loài diễn ra nhanh nhất ở con đường hình thành loài nào?

A. Con đường địa lí.

B. Con đường cách li tập tính.

C. Con đường sinh thái.

D. Con đường lai xa và đa bội hóa.

Câu hỏi 53 :

Câu nào là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Loài mới hình thành do tích luỹ nhiều đột biến trong một thời gian ngắn thông qua tác động của chọn lọc tự nhiên.

B. Loài mới xuất hiện có thể là một cá thể không thông qua tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. Loài mới xuất hiện phải là một quần thể hay nhóm quần thể tồn tại và phát triển trong hệ sinh thái.

D. Loài mới xuất hiện phải là một quần thể hay nhóm quần thể không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

Câu hỏi 54 :

Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm:

A. Cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.

B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn.

C. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

Câu hỏi 56 :

Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:

A. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.

B. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.

C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.

D. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.

Câu hỏi 57 :

Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là do tác động của

A. 1, 3

B. 2, 3

C. 1, 2, 3

D. 1, 2

Câu hỏi 58 :

Yếu tố ngẫu nhiên luôn

A. làm tăng vốn gen của quần thể.

B. thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

C. đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.

D. làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.

Câu hỏi 59 :

Các nhân tố sinh thái là

A. mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật trong môi trường.

B. các nhân tố môi trường ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.

C. những tác động của con người đến môi trường.

D. các nhân tố vật lí và hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

Câu hỏi 60 :

Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào cung cấp năng lượng cao nhất cho con người?

A. Thực vật → động vật phù du → cá → con người.

B. Thực vật → cá → chim → trứng chim → con người.

C. Thực vật → con người.

D. Thực vật → dê → con người.

Câu hỏi 62 :

Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là

A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi trường

B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi trường

C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi trường

D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi trường

Câu hỏi 63 :

Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:

A. thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp trong thực tế

B. các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất

C. thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể

D. xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản

Câu hỏi 65 :

Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?

A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Trảng cỏ

B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Trảng cỏ

C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Trảng cỏ

D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Trảng cỏ

Câu hỏi 66 :

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A. phát triển thuận lợi nhất

B. có sức sống trung bình

C. có sức sống giảm dần

D. chết hàng loạt

Câu hỏi 67 :

Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào?

A. Vi khuẩn nitrat hóa

B. Vi khuẩn phản nitrat hóa

C. Vi khuẩn nitrit hóa

D. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất

Câu hỏi 68 :

Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm

A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể

D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã

Câu hỏi 69 :

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là

A. có đôi tai dài và lớn

B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc

C. kích thước cơ thể nhỏ

D. ra mồ hôi

Câu hỏi 71 :

Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là

A. đặc điểm của quần xã

B. đặc trưng của quần xã

C. cấu trúc của quần xã

D. thành phần của quần xã

Câu hỏi 72 :

Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

A. cạnh tranh cùng loài

B. khống chế sinh học

C. cân bằng sinh học

D. cân bằng quần thể

Câu hỏi 73 :

Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?

A. Cacbon

B. Đêvôn

C. Silua

D. Pecmi

Câu hỏi 74 :

Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là

A. muối amôn và nitrát

B. nitrat và muối nitrit

C. muối amôn và muối nitrit

D. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ

Câu hỏi 75 :

Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành

A. vùng trên triều và vùng triều

B. vùng thềm lục địa và vùng khơi

C. vùng nước mặt và vùng nước giữa

D. vùng ven bờ và vùng khơi.

Câu hỏi 76 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.

D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu hỏi 78 :

Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?

A. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật

B. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật

C. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật

D. Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật

Câu hỏi 79 :

Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường

A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật

B. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất

C. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật

D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất

Câu hỏi 80 :

Ở động vật hằng nhiệt (đẳng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có

A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

Câu hỏi 81 :

Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là

A. cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)

B. cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)

C. biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-)

D. biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)

Câu hỏi 82 :

Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?

A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.

B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn

C. Tự vệ tốt hơn

D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh

Câu hỏi 83 :

Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất:

A. bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng

B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm

C. cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn

D. sử dụng tiết kiệm nguồn nước

Câu hỏi 85 :

Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 độ C đến 44 độ C . Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 độ C đến +42 độ C . Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu hỏi 86 :

Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là

A. Homo erectus

B. Homo habilis

C. Nêanđectan

D. Crômanhôn

Câu hỏi 87 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?

A. Chịu được ánh sáng mạnh

B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá xếp nghiêng

D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

Câu hỏi 89 :

Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường

A. hô hấp của động vật, thực vật

B. lắng đọng vật chất

C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải

D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

Câu hỏi 90 :

Bảo vệ đa dạng sinh học là

A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài

B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài

C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái

D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái.

Câu hỏi 91 :

Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi.

B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường làm thay đổi tần số alen chậm hơn chọn lọc chống alen lặn.

C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể.

Câu hỏi 94 :

Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng hoá thạch.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu hỏi 96 :

Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất đã trải qua các giai đoạn theo thứ tự:

A. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.

B. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.

C. tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học.

D. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học.

Câu hỏi 97 :

Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới

A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh vật.

C. là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ hợp và các cơ chế cách li.

D. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.

Câu hỏi 102 :

Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành

A. các chi, các họ mới.

B. quần thể mới trong loài

C. các đơn vị phân loại trên loài.

D. loài mới.

Câu hỏi 104 :

Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới

A. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.

C. bằng con đường sinh thái chỉ gặp ở động vật, không gặp ở thực vật.

D. thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.

Câu hỏi 109 :

Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

D. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.

Câu hỏi 117 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm giảm kích thước quần thể nhỏ một cách đáng kể.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

Câu hỏi 121 :

Phần trắc nghiệm

A. (3) và (4)

B. (2) và (4)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

Câu hỏi 124 :

Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:

A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải

C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

Câu hỏi 125 :

Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:

A. cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)

B. cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)

C. biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-)

D. biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)

Câu hỏi 126 :

Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:

A.   dưới dạng cacbonđiôxit

B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ

C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

D. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình

Câu hỏi 127 :

Sinh vật sản xuất là những sinh vật:

A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường

B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật

C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân

D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp

Câu hỏi 128 :

Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?

A. trồng các cây họ Đậu

B. trồng các cây lâu năm

C. trồng các cây một năm

D. bổ sung phân đạm hóa học.

Câu hỏi 129 :

Phàn tự luận

Câu hỏi 131 :

Phần trắc nghiệm

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 132 :

Đặc điểm chung của nhân tố tiến hóa đột biến và di – nhập gen là

A. (1), (3).

B. (2), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

Câu hỏi 133 :

Ghép hợp nào giữa (I) với (II) là đúng theo quan điểm tiến hoá hiện đại?

A. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a.

B. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b.

C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.

D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.

Câu hỏi 134 :

Tháp sinh thái hoàn thiện nhất là

A. tháp số lượng

B. tháp sinh khối

C. tháp năng lượng

D. cả 3 loại tháp

Câu hỏi 135 :

Kích thước của quần thể sinh vật thể hiện:

A. khoảng không gian sống của quần thể.

B. phạm vi địa lý tồn tại của quần thể.

C. số lượng cá thể trong quần thể.

D. sự phân bố cá thể của quần thể.

Câu hỏi 136 :

Về đặc trưng tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.

B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là tỉ lệ giữa nhóm tuổi sinh sản so với các nhóm tuổi khác.

C. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng cơ bản nhất vì ảnh hưởng đến khả năng sử dụng nguồn sống.

D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào loài, được duy trì ổn định theo thời gian.

Câu hỏi 137 :

Vai trò của vi khuẩn phản nitrat hóa trong chu trình nitơ là gì?

A. Biến đổi nitrit thành nitrat

B. Biến đổi amoni thành thành nitrit

C. Biến đổi amoni thành nitrat

D. Biến đổi nitrat thành nitơ

Câu hỏi 138 :

Mối quan hệ mà một sịn vật sống trên cơ thể của loài khác và lấy chất dinh dưỡng của loài đó gọi là

A. Kí sinh

B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu hỏi 139 :

Phần tự luận

Câu hỏi 141 :

Phần trắc nghiệm

A. động vật ăn thịt và con mồi.

B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

C. giữa thực vật với động vật.

D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.

Câu hỏi 142 :

Trong chuỗi thức ăn cỏ → cá → vịt → trứng vịt → người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là

A. sinh vật tiêu thụ.

B. sinh vật dị dưỡng.

C. sinh vật phân huỷ.

D. bậc dinh dưỡng.

Câu hỏi 143 :

Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ

A. vật chủ- kí sinh.

B. con mồi- vật dữ.

C. cỏ- động vật ăn cỏ.

D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.

Câu hỏi 145 :

Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế

A. nguyên sinh.

B. thứ sinh.

C. liên tục.

D. phân huỷ.

Câu hỏi 146 :

Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ

A. cộng sinh.

B. hội sinh.

C. ức chế - cảm nhiễm.

D. kí sinh.

Câu hỏi 147 :

Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên được hình thành chủ yếu theo:

A. con đường vật lí

B. con đường hóa học

C. con đường sinh học

D. con đường quang hóa

Câu hỏi 148 :

Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là:

A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ

B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái

C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất

D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai

Câu hỏi 149 :

Phần tự luận

Câu hỏi 151 :

Phần trắc nghiệm

A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.

B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.

C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.

D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.

Câu hỏi 152 :

Nhận xét nào dưới đây không đúng về chu trình sinh địa hoá?

A. (1) và (2).

B. (1) và (4).

C. (1) và (3).

D. (3) và (4).

Câu hỏi 154 :

Loài ưu thế là

A. loài chỉ có ở 1 quần xã sinh vật nào đó.

B. loài có số lượng ít, do di cư từ quần xã khác đến.

C. sinh vật sản xuất

D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng nhiều hay có hoạt động mạnh.

Câu hỏi 155 :

Hệ sinh thái tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Dễ mắc dịch bệnh

B. Được con người cung cấp thức ăn

C. Có khả năng tự điều chỉnh tốt hơn hệ sinh thái nhân tạo.

D. Có độ đa dạng kém hơn hệ sinh thái nhân tạo.

Câu hỏi 157 :

Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là

A. sinh vật tiêu thụ cấp II.

B. sinh vật sản xuất.

C. sinh vật phân hủy.

D. sinh vật tiêu thụ cấp I.

Câu hỏi 158 :

Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch → Diều hâu → Rắn hổ mang.

C. Lúa → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Ếch → Diều hâu.

D. Lúa → Ếch → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Diều hâu.

Câu hỏi 159 :

Phần tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK