A. Số lượng mèo rừng tăng ⇒ số lượng thỏ tăng theo.
B. Số lượng mèo rừng giảm ⇒ số lượng thỏ giảm theo.
C. Số lượng thỏ tăng ⇒ số lượng mèo rừng tăng theo
D. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm.
A. Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. Con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
C. Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khac nhau trong ngày.
D. Cạnh tranh khác loài.
A. cộng sinh
B. trung tính
C. Hội sinh
D. ức chế- cảm nhiễm
A. Cạnh tranh (về nơi đẻ)
B. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản)
C. Hội sinh
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá khai thác quá mức động vật nổi.
D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
A. hội sinh
B. con mồi – vật dữ
C. ức chế - cảm nhiễm
D. cạnh tranh
A. Tỷ lệ nhóm tuổi
B. Tỷ lệ tử vong
C. Tỷ lệ đực cái
D. Độ đa dạng
A. Hải quỳ
B. Vi khuẩn lam
C. Rêu
D. Tôm
A. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
B. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển.
C. Sâu bọ sống trong các tổ mối
D. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh.
B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp.
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt.
D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp.
A. Quần thể trung tâm
B. Quần thể chính
C. Quần thể ưu thế
D. Quần thể chủ yếu
A. Ký sinh
B. Sự cố bất thường.
C. Thay đổi các nhân tố sinh thái
D. tác động con người
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
A. cỏ bợ.
B. trâu bò.
C. sâu ăn cỏ.
D. bướm.
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.
D. có số lượng nhiều.
A. Thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. Độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. Thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.
B. làm cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. mất cân bằng trong quần xã.
A. Quần thể trung tâm
B. Quần thể chính
C. Quần thể ưu thế
D. Quần thể chủ yếu
A. cá rô phi và cá chép.
B. chim sâu và sâu đo.
C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
A. quần xã chính.
B. tác động rìa.
C. bìa rừng.
D. vùng giao giữa các quần xã.
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. đa dạng sinh học thấp.
C. đa dạng sinh học cao.
D. nhiều cây to và động vật lớn.
A. quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới.
B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn.
A. I → III → II → IV → V
B. I → III → II → V → IV
C. I → II → III → IV → V
D. I → II → III → V → IV
A. Sinh vật ưu thế
B. Sinh vật tiên phong
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân hủy.
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
A. năm.
B. ngày đêm.
C. mùa.
D. nhiều năm.
A. tỉ lệ S/V lớn.
B. có lớp mỡ dày dưới da.
C. tỉ lệ S/V nhỏ.
D. kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi nhỏ.
A. biểu hiện cách sống của loài đó.
B. các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn thích hợp.
C. đảm bảo sự phát triển và tồn tại của loài.
D. nơi ở của loài đó.
A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
B. loài có nhiều hơn hẵn các loài khác.
C. loài phân bố ở trung tâm quần xã.
D. loài chỉ có ở một quần xã.
A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
B. Bảo vệ các loài sinh vật.
C. Phục hồi và trồng rừng mới.
D. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
C. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
D. Do nhu cầu sống khác nhau.
A. Do năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng
B. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc kết thúc.
D. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu.
D. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và thu hẹp diện tích rừng.
A. Bọ dừa, nhái bén, chuột cống, thỏ, chó sói, voi.
B. Voi, thỏ, chó sói, chuột cống, nhái bén, bọ dừa.
C. Nhái bén, chuột cống, bọ dừa, chó sói, thỏ, voi.
D. Voi, chó sói, thỏ, chuột cống, nhái bén, bọ dừa.
A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm dần.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao.
C. Năng lượng thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
D. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
B. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
C. Đảm bảo số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
A. Do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên khí hậu.
D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.
A. đặc biệt.
B. ưu thế.
C. đặc trưng.
D. có số lượng nhiều.
A. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. tính ổn định của hệ sinh thái
A. Sinh vật phân giải
B. Sinhvật tiêu thụ bậc
C. Sinh vật tiêu thụ bậc
D. Sinh vật sản xuất
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. Sinh vật ưu thế
B. Sinh vật tiên phong
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân hủy.
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
C. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. phân tầng thẳng đứng
B. phân tầng theo chiều ngang
C. phân bố ngẫu nhiên
D. phân bố đồng đều
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
A. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
B. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
C. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
D. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
D. diễn thế nhân tạo
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. châu chấu và sâu.
B. rắn hổ mang và chim chích.
C. rắn hổ mang.
D. chim chích và ếch xanh.
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.
B. làm cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. mất cân bằng trong quần xã.
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
A. Cạnh tranh, hội sinh, kí sinh
B. Cạnh tranh, ức chế - cảm nhiễm
C. Hội sinh, kí sinh
D. Hội sinh, ức chế - cảm nhiễm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK