A. Cùng loài; hai; phụ thuộc
B. Thuần chủng; hai; phụ thuộc
C. Thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc
D. Cùng loài; hai hay nhiều; không phụ thuộc
A. Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau
B. P thuần chủng, F1 đồng trội, F2 phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1
C. P khác nhau n cặp tính trạng, F2 có 3n kiểu gen
D. Các gen không ở trên cùng 1 NST
A. 2n
B. 3n
C. n
D. 2n
A. (3:1)n
B. (1:2:1)n
C. 9:3:3:1
D. (1:1)n
A. 9
B. 6
C. 4
D. 1
A. 9
B. 6
C. 4
D. 1
A. Aabb
B. AABb
C. aaBB
D. AaBb
A. AaBbdd
B. AaBbDd
C. AaBBDd
D. AABbDd
A. AaBbdd.
B. AABbdd
C. aaBbdd
D. AabbDD
A. Mỗi tính trạng do một gen quy định, các locut gеп quy định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
B. Bố mẹ phải thuần chủng, tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. Số lượng con lai phải lớn.
D. Các gen quy định tính trạng phải nằm trên NST thường
A. Thường xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
B. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử.
C. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến.
D. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao tử.
A. Các giao tử và hợp tử có sức sống như nhau, sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng
B. Sự phân li các NST là như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh
C. Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác
D. Mỗi cặp gen phải nằm trên những NST tương đồng khác nhau
A. Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng
B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
C. Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng
D. Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
A. Dự đoán trước được kết quả lai
B. Giải thích sự đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên
C. Tạo ra các biến dị tổ hợp mong muốn trong chăn nuôi trồng trọt
D. Cả ba ý trên
A. 4 kiểu hình : 9 kiểu gen;
B. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen;
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen;
D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen;
A. 32, 27 và 8
B. 64, 27 và 8.
C. 32, 18 và 16.
D. 32, 18 và 8
A. 4
B. 2
C. 3
D. 9
A. AabbDd ×AaBbdd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. Aabbdd × AaBbdd
D. aabbDd × AaBbdd
A. 1/4
B. 9/16
C. 3/8
D. 1/8
A. 1/4
B. 9/16
C. 3/8
D. 1/8
A. 1/9
B. 4/9
C. 2/3
D. 1/3
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16
A. 9/32
B. 3/32
C. 9/16
D. 27/64
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. 15%
B. 25%
C. 50%
D. 12,5%
A. 100%
B. 25%
C. 15%
D. 50%
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A. AABb
B. AaBB
C. AaBb
D. AABB
A. 50%
B. 75%
C. 12,5%
D. 25%
A. 10,55%
B. 42,19%
C. 12,50%
D. 0,39%
A. 7/32
B. 27/128
C. 9/64
D. 81/256
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
C. 12,5%
A. 9/256
B. 9/128
C. 27/128
D. 9/64
A. 27/64
B. 9/64
C. 27/256
D. 81/256
A. 7/16
B . 3/16
C . 9/16
D. 6/16
A. 65
B. 260
C. 195
D. 130
A. 2400 cây
B. 1200 cây
C. 1600 cây
D. 1500 cây
A. 16,6%
B. 9,42%.
C. 4,71%.
D. 18,84%.
A. 16,6%
B. 24,23%
C. 36,34%
D. 18,84%
A. 1/36
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/81
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1:1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:3:1:1
B. 1:1:1:1:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:1:1
C. 1:1:1:1:4:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:1:1
D. 1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:1:1
A. 1:1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:3:1:1
B. 1:1:1:1:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:1:1
C. 1:1:1:1:4:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:1:1
D. 1:1:1:1:2:2:2:2:4:4:2:2:2:2:1:1:1:1 và 1:1:2:3:3:6:6:3:3:2:1:1
A. 6:3:3:2:1:1
B. 1:2:1.
C. 27:9:9:9:3:3:3:1
D. 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1
A. AABb
B. Aabb
C. AaBb
D. AaBB
A. AABb
B. Aabb
C. AaBb
D. AaBB
A. aaBb × aaBB
B. aaBb × AaBB
C. AaBb × AabB
D. Aabb × Aabb
A. AaBb × aabb
B. AaBb × AaBb
C. Aabb × Aabb
D. AaBB × aabb
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 3
A. AaBbddee.
B. aaBbDdee.
C. AABbDdee.
D. AaBbDdEe.
A. aabb × AaBB.
B. Aabb × AABB
C. AABb × AABb
D. Aabb × AaBB
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
A. AaBbCc × aabbcc
B. AaBbCc × AabbCc
C. AaBbCc × AaBbCc
D. AaBbCc × AaBbcc
A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd
B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd
C. AaBbDd x AabbDd hoặc AabbDd x aaBbDd.
D. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDD.
A. AaBbDd × AaBbdd
B. AabbDd × AaBbDd
C. aaBbdd × AaBbDd
D. AaBbDD × AabbDD
A. 1:1:1:1
B. 3:1
C. 9:3:3:1
D. 1:1
A. 100% thân thấp, hoa đỏ.
B. 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa trắng.
C. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
D. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cá thể mang hai tính trạng trội ở F2 chiếm 18%.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm 4/9.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở F2 chiếm 3/36.
D. Tỉ lệ kiểu hình giống P ở F2 chiếm 24/36.
A. Cho một cây thân cao, hoa trắng, ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.
B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, nếu thu được ở đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%
C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3 phép lai
B. 4 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK