Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề ôn tập hè môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật

B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa

C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau

D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định

Câu hỏi 3 :

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa.

B. Gen Y của opêron.

C. Vùng vận hành của opêron. 

D. Gen Z của opêron.

Câu hỏi 4 :

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?

A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A

Câu hỏi 6 :

Thể đột biến nào sau đây không phải là thể lệch bội?

A. Thể ba.

B. Thể tam bội. 

C. Thể một.

D. Thể không.

Câu hỏi 7 :

Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng, xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F1 là gì?

A. Đời F1 biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.

B. Đời F1 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 : 1.

C. Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng của bố.

D. Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng trội của bố hoặc mẹ.

Câu hỏi 11 :

Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá?

A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng.

B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng

C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng.

D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.

Câu hỏi 12 :

Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng nào?

A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp

B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen

Câu hỏi 13 :

Định luật Hacdi - Vanbec phản ánh điều gì?

A. Trạng thái động của quần thể.

B. Sự ổn định tần số tương đối các alen trong quần thể.

C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể.

D. Cả B và C đúng.

Câu hỏi 14 :

Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là gì?

A. Sử dụng các tác nhân hoá học.

B. Thay đổi môi trường.

C. Sử dụng các tác nhân vật lí.

D. Lai giống.

Câu hỏi 15 :

Hóa chất sử dụng để gây đột biến đa bội là gì?

A. Côsixin

B. 5BU

C. EMS

D. NMU

Câu hỏi 16 :

Thể truyền không có đặc điểm nào?

A. Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng.

B. Mang được gen cần chuyển

C. Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.

D. Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận

Câu hỏi 21 :

Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là gì?

A. Giao phối.

B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Di nhập gen.

Câu hỏi 22 :

Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trò quan trọng vì sao?

A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.

D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.

Câu hỏi 24 :

Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài nào?

A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.

B. thực vật và động vật ít di chuyển.

C. động vật ít di chuyển.

D. thực vật.

Câu hỏi 25 :

Trong việc giải thích nguồn gốc chung các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định?

A. Hình thành loài mới

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Hình thành đặc điểm thích nghi

D. Đột biến

Câu hỏi 26 :

Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHÔNG có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây?

A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời

B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ

C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học

D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời

Câu hỏi 27 :

Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là:

A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh

C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

Câu hỏi 28 :

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hóa?

A. Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt.

B. Người có đuôi

C. Người có lông rậm khắp mặt

D. Có 3 – đôi vú.

Câu hỏi 29 :

Các loài thực vật thủy sinh có môi trường sống là gì?

A. Trên cạn

B. Sinh vật

C. Đất

D. Nước

Câu hỏi 30 :

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là gì?

A. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.

B. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh lẫn nhau trong các hoạt động sống.

C. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài ăn lẫn nhau trong các hoạt động sống.

D. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài tranh giành lẫn nhau trong các hoạt động sống.

Câu hỏi 31 :

Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào không đúng?

A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.

B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.

C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.

D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già.

Câu hỏi 32 :

Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất.

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 mvà có mật độ 34 cá thể /1 m2

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2 và có mật độ 12 cá thể/ m2

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2 và có mật độ 33 cá thể/ m2

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2 và có mật độ 9 cá thể/ m2

Câu hỏi 34 :

Đặc trưng nào của quần xã sinh vật?

A. Kiểu tăng trưởng.

B. Nhóm tuổi.

C. Thành phần loài.

D. Mật độ cá thể.

Câu hỏi 35 :

Khi loài ưu thế “tự đào huyệt chôn mình” thì loài nào chiếm vị trí của loài ưu thế?

A. Loài đặc trưng

B. Loài thứ yếu

C. Loài chủ chốt

D. Loài đặc hữu

Câu hỏi 36 :

Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sai?

A. Thực vật, một số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật

D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ

Câu hỏi 38 :

Chu trình cacbon trong sinh quyển là gì?

A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.

B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.

C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.

D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.

Câu hỏi 39 :

Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao

A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).

B. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.

C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).

D. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK