A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Vùng khởi động của gen điều hòa.
B. Gen Y của opêron.
C. Vùng vận hành của opêron.
D. Gen Z của opêron.
A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Thể ba.
B. Thể tam bội.
C. Thể một.
D. Thể không.
A. Đời F1 biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.
B. Đời F1 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 : 1.
C. Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng của bố.
D. Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng trội của bố hoặc mẹ.
A. 9
B. 6
C. 4
D. 1
A. Trội không hoàn toàn
B. Liên kết hoàn toàn
C. Phân li độc lập
D. Tương tác bổ sung
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng.
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng.
D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp
B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen
A. Trạng thái động của quần thể.
B. Sự ổn định tần số tương đối các alen trong quần thể.
C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể.
D. Cả B và C đúng.
A. Sử dụng các tác nhân hoá học.
B. Thay đổi môi trường.
C. Sử dụng các tác nhân vật lí.
D. Lai giống.
A. Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng.
B. Mang được gen cần chuyển
C. Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.
D. Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Di truyền Y học
B. Di truyền học tư vấn
C. Di truyền Y học tư vấn
D. Di truyền học người
A. 3, 4, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Giao phối.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di nhập gen.
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
A. 1, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3.
A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.
B. thực vật và động vật ít di chuyển.
C. động vật ít di chuyển.
D. thực vật.
A. Hình thành loài mới
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Hình thành đặc điểm thích nghi
D. Đột biến
A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
A. Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt.
B. Người có đuôi
C. Người có lông rậm khắp mặt
D. Có 3 – đôi vú.
A. Trên cạn
B. Sinh vật
C. Đất
D. Nước
A. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh lẫn nhau trong các hoạt động sống.
C. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài ăn lẫn nhau trong các hoạt động sống.
D. Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài tranh giành lẫn nhau trong các hoạt động sống.
A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.
B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.
C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.
D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già.
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 34 cá thể /1 m2
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2 và có mật độ 12 cá thể/ m2
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2 và có mật độ 33 cá thể/ m2
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2 và có mật độ 9 cá thể/ m2
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Kiểu tăng trưởng.
B. Nhóm tuổi.
C. Thành phần loài.
D. Mật độ cá thể.
A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu
C. Loài chủ chốt
D. Loài đặc hữu
A. Thực vật, một số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).
B. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
D. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK