A. Đ, PN
B. M, P
C. M, N
D. M, PN
A. Mêtan (C) và amôniac (N)
B. Oxy () và nitơ ()
C. Xianôgen ()
D. Hơi nước (O)
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.
A. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit.
B. Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H (cacbua hiđrô).
C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo.
D. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá lí học
C. Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá sinh học
A. Các hoá thạch
B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. Sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
D. Sự có mặt của loài người và ngành thực vật hạt kín
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh(ức chế - cảm nhiễm).
D. kí sinh.
A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
B. đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
D. ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
A. nhiệt độ.
B. độ ẩm.
C. độ dài chiếu sáng.
D. trạng thái sinh lí của động vật.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. Prôtêin – lipit
B. Prôtêin – saccarit
C. Prôtêin – prôtêin
D. Prôtêin – axit nuclêôtit
A. Các hoá thạch
B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. Sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
D. Sự có mặt của loài người và ngành thực vật hạt kín
A. Tam điệp
B. Phấn trắng
C. Jura
D. Silua
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
A. Đêvôn, Jura, Cambri.
B. Than đá, Tam điệp, Pecmi
C. Phấn trắng, Than đá, Tam điệp.
D. Phấn trắng, Jura, Tam điệp.
A. Tỉ lệ các kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.
B. Trong quần thể giao phối tự do, tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. Tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
D. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.
A. tập tính của loài.
B. con non không được bố mẹ chăm sóc.
C. mật độ của quần thể tăng.
D. quá thiếu thức ăn.
A. Rái cá trong hồ.
B. Ếch nhái ven hồ.
C. Ba ba ven sông.
D. Vi khuẩn lam trong hồ.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
A. Lá có phiến dày, mô dậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
B. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô dậu, lá nằm ngang.
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D. Lá cây xếp nằm nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
A. Hổ, báo giành con mồi.
B. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. Trùng roi sống trong ruột mối.
D. Cỏ dại, cạnh tranh thức ăn với cây trồng.
A. Loài ưu thế.
B. Loài đặc trưng.
C. Mật độ.
D. Độ đa dạng.
A. tăng dần đều.
B. đường cong chữ J.
C. đường cong chữ S.
D. giảm dần đều.
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì tuần trăng.
D. theo chu kì mùa.
A. theo chu kì nhiều năm.
B. theo chu kì mùa.
C. theo chu kì tuần trăng.
D. không theo chu kì.
A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
A. (2) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).
A. tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng (số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường).
B. giảm số lượng cá thể và thu hẹp phạm vi phân bố.
C. cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể cùng loài khi nguồn thức ăn trong môi trường khan hiếm.
D. tăng số lượng cá thể và mở rộng phạm vi phân bố
A. Sự sinh sản
B. Sự di truyền
C. Hoạt động điều hoà và xúc tác
D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
A. Prôtêin – lipit
B. Prôtêin – saccarit
C. Prôtêin – prôtêin
D. Prôtêin – axit nuclêôtit
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
A. Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh
B. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
C. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh
D. Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
A. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit
B. Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H (cacbua hidrô)
C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
D. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.
A. Sự xuất hiện các enzim
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
A. C- C.
B. C- C.
C. C- 40oC.
D. C- C
A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
A. Quy tắc Secman
B. Quy tắc Becman
C. Quy tắc Danlen
D. Quy tắc Anlen
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể
B. tỉ lệ độ chênh lệch giới tính
C. tỉ lệ mức chênh lệch giới tính đực
D. tỉ lệ mức lệch giới tính cái
A. dưới mức tối thiểu.
B. mức tối đa.
C. mức tối thiểu.
D. mức cân bằng
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
A. 670 triệu năm
B. 1,5 tỉ năm
C. 1,7 tỉ năm
D. 3,5 tỉ năm
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì tuần trăng.
D. theo chu kì mùa.
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng hoá thạch.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. kích thước của quần thể
B. kiểu phân bố của quần thể
C. mật độ của quần thể
D. cấu trúc của quần thể
A. Hỗ trợ và cạnh tranh
B. Quần tụ và hỗ trợ
C. Cạnh tranh và ức chế
D. Hỗ trợ và đối kháng
A. Cộng sinh
B. Hợp tác
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hội sinh
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
A. quần thể.
B. tập hợp cá thể voi.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu
C. Loài chủ chốt
D. Loài đặc hữu
A. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
A. Phân biệt côaxecva với môi trường xung quanh
B. Thông qua màng, côaxecva thực hiện trao đổi chất với môi trường chung quanh
C. Chuyển côaxecva từ dạng sống chưa có tế bào thành cơ thể đơn bào
D. A và B đúng
A. Các hoá thạch
B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. Sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
D. Sự có mặt của loài người và ngành thực vật hạt kín
A. Cambri – Silua - Đêvôn
B. Tam điệp – Đêvôn - Phấn trắng
C. Tam điệp – Giura - Phấn trắng
D. Cambri – Silua – Đêvôn – Than đá - Pecmơ
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
A. dưới mức tối thiểu.
B. mức tối đa.
C. mức tối thiểu.
D. mức cân bằng
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B.
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt.
C. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau.
D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau.
A. Tầng cutin rất mỏng
B. Lá mỏng
C. Rễ cây nông
D. Thân cây có nhiều tế bào chứa nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK