A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. ARN
B. Prôtêin
C. Lipit
D. ADN
A. 5,7,9
B. 22,26,36
C. 10,14,18
D. 11,13,18
A. AaBB
B. AAbb
C. aabb
D. AABB
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. 5'- AUGGXAUXA -3’
D. 5'- TAXXGTAGT-3'
A. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen
B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen
C. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen
D. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen
A. cấu tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. cấu tạo nên cơ thể.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Thay thế 3 cặp G - X bằng ba cặp A - T trong cùng một bộ mã.
B. Mất 1 cặp A - T và 2 cặp G - X trong cùng một bộ mã.
C. Mất 4 cặp G - X và thêm 2 cặp A - T.
D. Thay thế 3 cặp A - T bằng ba cặp G - X trong cùng một bộ mã.
A. 27
B. 26
C. 24
D. 8
A. AAbb
B. aabb
C. AaBB
D. AABB
A. 30 nm
B. 11 nm
C. 700 nm
D. 300 nm
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
A. Khoai tây
B. Vi khuẩn E. coli
C. Đậu Hà Lan
D. Ruồi giấm
A. XAXA × XaY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XaY
A. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt được đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.
B. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
D. Vùng tương đồng là vùng chứa locut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
A. 17
B. 18
C. 15
D. 16
A. Mức phản ứng là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen nên không có khả năng di truyền.
B. Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3 xanh lục :1 lục nhạt
B. 5 xanh lục :3 lục nhạt
C. 1 xanh lục :1 lục nhạt
D. 100% lục nhạt
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST
C. mất đoạn và lặp đoạn NST
D. chuyển đoạn NST
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 37,5%
B. 50%
C. 66,7%
D. 25%
A. 108
B. 1080
C. 64
D. 36
A. 13/100
B. 52/177
C. 5/64
D. 31/113
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 15/64
B. 5/32
C. 735/2048
D. 255/512
A. 9 quả vàng :7 quả đỏ
B. 7 quả vàng :1 quả đỏ
C. 1 quả vàng:3 quả đỏ
D. 1 quả vàng:15 quả đỏ
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK