Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hoàng Diệu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hoàng Diệu

Câu hỏi 1 :

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:

A. Ty thể

B. Lục lạp

C.

D. Diệp lục

Câu hỏi 2 :

Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm C3?

A. Lúa

B. Cỏ lồng vực 

C. Xương rồng

D. Thanh long

Câu hỏi 3 :

Nhóm thú ăn thực vật nào dưới đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Chuột

B. Ngựa

C. Thỏ 

D. Hươu

Câu hỏi 4 :

Tốc độ, áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn kín là:

A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh

B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh

C. Máu chảy dưới áp lực và tốc độ trung bình

D. Máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ chậm

Câu hỏi 7 :

Trong mô hình cấu trúc của ôpêron Lac, vùng khởi động là nơi

A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.

D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.

Câu hỏi 8 :

Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:

A. pheninalanin

B. metiônin

C.  foocmin mêtioôin

D. glutamin 

Câu hỏi 9 :

Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?

A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

C. Mất một cặp A-T

D. Thêm một cặp G-X

Câu hỏi 11 :

Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:

A. eo thứ cấp.

B. hai đầu mút NST.

C. tâm động.

D. điểm khởi đầu nhân đôi.

Câu hỏi 13 :

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến

A. mất đoạn

B. đảo đoạn

C. lặp đoạn.

D. chuyển đoạn.

Câu hỏi 14 :

Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau là :

A. thể lệch bội

B. đa bội thể chẵn

C. thể dị đa bội.

D. thể lưỡng bội

Câu hỏi 18 :

Tế bào thể một nhiễm có số nhiễm sắc thể là:

A. 2n+1

B. 2n+2

C. 2n-1

D. 2n-2

Câu hỏi 20 :

Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả

A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.

B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.

C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.

D. phân tính.

Câu hỏi 24 :

Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính

B. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính

C. Tạo được nhiều alen mới

D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.

Câu hỏi 25 :

Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này

A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%    

B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%

C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%

D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%

Câu hỏi 26 :

Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền

A. theo dòng mẹ

B. chéo

C. như gen trên NST thường

D. thẳng

Câu hỏi 27 :

Bộ NST của người nam bình thường là:

A. 44A, 2X

B. 44A, 1X, 1Y

C. 46A, 2Y

D. 46A ,1X, 1Y

Câu hỏi 28 :

Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:

A. XX, con đực là XY

B. XY, con đực là XX

C. XO, con đực là XY

D. XX, con đực là XO

Câu hỏi 29 :

Kết quả của phép lại thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm trên NST thường.

B. nằm trên NST giới tính.

C. nằm ở ngoài nhân.

D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.

Câu hỏi 30 :

Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng

A. trội không hoàn toàn.

B. chất lượng. 

C. số lượng.

D. trội lặn hoàn toàn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK