A. АА x аа
B. Аа x Аа
C. Аа x аа
D. AA x Aa
A. 4096
B. 1024
C. 2048
D. 2304
A. Tâm thất trái
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. tuyến gan
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
C. tuyến tụy
D. tuyến nước bọt
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. Thể song nhị bội
B. Thể tứ bội
C. Thể ba
D. Thể tam bội
A. aaBb
B. Aabb
C. AABB
D. aabb
A. 8
B. 13
C. 7
D. 14
A. AaBb
B. aaBB
C. Aabb
D. AABB
A. 426
B. 355
C. 639
D. 213
A. 66%
B. 32%
C. 36%
D. 18%
A. 1500
B. 3900
C. 3000
D. 3600
A. 12
B. 25
C. 11
D. 23
A. miền sinh trưởng.
B. miền chóp rễ
C. miền trưởng thành
D. miền lông hút
A. 21
B. 13
C. 15
D. 7
A. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốm
B. 100% cây lá xanh
C. 100% cây lá đốm
D. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh
A. 25% lông đen: 75% lông trắng
B. 50% lông đen: 50% lông trắng
C. 100% lông đen
D. 75% lông đen: 25% lông trắng
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
D. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
A. 4:4:2:2:1:1
B. 5:5:1:1
C. 4:4:2:2
D. 2:2:1:1:1:1:1:1
A. II và III
B. I và IV
C. III và IV
D. I và II
A. Ruối gấm
B. Chim
C. Bướm
D. Châu chấu
A. 700
B. 1200
C. 1400
D. 2400
A. Đảo đoạn NST
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit
C. Mất 1 cặp nuclêôtit
D. Lặp đoạn NST
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1
B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1: 1:1
D. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
C. Vi khuẩn amôn hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
A. 37,5%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. 30cM
B. 15cM
C. 10cM
D. 20cM
A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.
A. Ngựa, thỏ, trâu
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Trâu, bò, dê
D. Ngựa, chuột, cừu
A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK