A. 3/16
B. 1/9
C. 3/7
D. 1/4
A. 5000 tế bào
B. 7500 tế bào
C. 10000 tế bào
D. 20000 tế bào
A. 4
B. 4
C. 8
D. 16
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 50%
B. 30%
C. 25% hoặc 0
D. 25% hoặc 50%
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA +0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
A. quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 1,5 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1
C. tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%
D. quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2
A. enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi.
B. trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch tổng hợp liên tục.
C. quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở kỳ đầu của quá trình nguyên phân
A. 1/3
B. 1/9
C. 9/16
D. 9/7
A. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị.
B. dễ xác định dạng số nhóm gen liên kết của loài.
C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng
D. dễ xác định bộ NST của loài
A. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ
D. tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
B. luôn di truyền theo dòng bố
C. chỉ biểu hiện ở con cái
D. chỉ biểu hiện ở con đực
A. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
B. một gen quy định nhiều tính trạng.
C. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D. một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
A. các gen tế bào chất có thể có nhiều hơn 1 alen.
B. di truyền theo dòng mẹ chính là di truyền do gen trong tế bào chất.
C. các gen tế bào chất thường quy định các protein cấu trúc nên thành phần của bào quan chứa gen đó.
D. gen tế bào chất không được phân chia đều cho các tế bào con.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. ung thư không phải là bệnh di truyền.
D. người già có nguy cơ ung thư cao hơn người trẻ.
A. quần thể có 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng
B. quần thể có 100% hoa đỏ
C. quần thể có 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng
D. quần thể có 100% hoa trắng
A. 22
B. 48
C. 30
D. 10
A. hiện tượng siêu trội
B. hiện tượng trội hoàn toàn
C. hiện tượng ưu thế lai
D. hiện tượng đột biến trội
A. AA x Aa
B. aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x AA
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (2), (3)
D. (3)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. dịch mã
B. nhân đôi ADN
C. tương tác gen
D. phiên mã
A. sự không phân ly của một cặp hoặc một số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào là một trong những nguyên nhân hình thành thể lệch bội.
B. cơ thể có bộ NST càng gấp nhiều lần bộ đơn bội của loài thì tế bào càng to, cơ quan sinh dưỡng càng lớn.
C. trong chọn giống, có thể sử dụng thể lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
D. thể đa bội chẵn thường có ít khả năng sinh sản hơn cá thể bình thường.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 3
A. các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
B. các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
C. các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
A. gây đột biến bằng sốc nhiệt
B. gây đột biến bằng cônsixin
C. lai hữu tính
D. chiếu xạ bằng tia X
A. sinh dưỡng
B. đa bội
C. tứ bội
D. song nhị bội
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
A. cây lúa
B. cây ngô
C. cây củ cải đường
D. cây đậu tương
A. 6 và 9
B. 7 và 8
C. 5 và 8
D. 5 và 6
A. môi trường dinh dưỡng nuôi Escherichia coli phức tạp.
B. Escherichia coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
C. Escherichia coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
D. Escherichia coli có tốc độ sinh sản nhanh.
A. quá trình phát sinh đột biến
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
D. sự truyền đạt những tính trang của bố mẹ cho con cái
A. 1,98%
B. 49,5%
C. 50%
D. 0,5%
A. chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. số cặp NST bằng một.
C. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường khác.
D. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
A. (3), (6)
B. (2), (4), (6)
C. (4), (5)
D. (2), (4)
A. các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. hoán vị gen.
C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
D. đột biến gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK