A. Ađênin (A)
B. Timin (T)
C. Guanin (G)
D. Uraxin (U)
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
D. 3'GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’
A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản.
B. Những biến dị có thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản.
C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản.
D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
A. Cánh dơi và tay người.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
D. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
C. Trong diễn thế thứ sinh, xuất hiện các quần xã tiên phong từ môi trường trống trơn, từ quần xã này có thể phát triển thành quần xã ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
A. Đực Aa × cái aa và đực AA × cái aa.
B. Đực AA × cái aa và đực aa × cái AA.
C. Đực AA × cái aa và đực AA × cái Aa.
D. Đực Aa × cái Aa và đực Aa × cái AA.
A. Dùng toán thống kế để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lại.
C. Lai phân tích cơ thể lai F3.
D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
A. 9 vàng, trơn :3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn :3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
A. Cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Giữa cành và lá.
C. Giữa rễ và thân.
D. Giữa thân và lá.
A. Phổi.
B. Miệng và phổi.
C. Túi khí.
D. Các tấm quạt nước.
A. photphat.
B. bicacbonat.
C. axit cacbonic.
D. proteinat.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) (2) và (5).
D. (2) và (4).
A. Kí sinh.
B. Cộng sinh.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
A. Thỏa mãn nhu cầu khác nhau của người tiêu thụ.
B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
D. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.
C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.
D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5.
A. 0,9 và 0,1.
B. 0,8 và 0,2.
C. 0,75 và 0,25.
D. 0,85 và 0,15.
A. 0,4AA:0,4Aa : 0,2aa.
B. 0,64AA:0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,7AA:0,2Aa : 0,1aa.
D. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.
A. bố.
B. bà nội.
C. ông nội.
D. mẹ.
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa trắng.
C. 9 hoa đỏ :7 hoa trắng.
D. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng.
A. 1e, 2c, 3g, 4a, 5d, 6b, 7f.
B. 1g, 2e, 3c, 4d, 5a, 6b, 7f.
C. 1g, 2c, 3f, 4e, 5a, 6b, 7d.
D. 1g, 2c, 3e, 4d, 5a, 6b, 7f.
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. ruồi giấm con đực là XY, con cái là XX.
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.
B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng.
D. ARN polymerase liên kết với vùng khởi động của operon Lạc và tiến hành phiên mã.
A. 5475103 ha.
B. 73 ha.
C. 75000 ha.
D. 7300 ha.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1320.
B. 132.
C. 660.
D. 726.
A. 25,0%.
B. 50,0%.
C. 37,5%.
D. 6,25%.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. Kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây F1 là AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn.
C. kiểu gen của các cây F1 là Ab/ aB, các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
A. Aa BD//bd.
B. Bb AD//ad.
C. Dd AB//ab.
D. BB AD//ad.
A. 144.
B. 1320.
C. 1280.
D. 276.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3483/32768.
B. 3645/32768.
C. 111/16384.
D. 197/16384.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK