A.
2 A.
B. 1,5 A.
C. 0,5 A.
D. 3A.
A.
giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. vẫn không đổi.
A.
không thể triệt tiêu
B. tâm của tam giác
C. trung điểm một cạnh của tam giác
D. một đỉnh của tam giác
A.
3W
B. 5W
C. 1W
D. 2W
A.
gốc axit và gốc bazơ
B. gốc axit và ion kim loại.
C. ion kim loại và bazơ.
D. chỉ có gốc bazơ.
A.
7W
B. 8W
C. 6W
D. 5W
A.
10 V.
B. 8 V.
C. 9 V.
D. 11 V.
A.
97 %.
B. 92 %.
C. 95 %.
D. 99%.
A.
6 V.
B. 36 V.
C. 7 V.
D. 12 V.
A. 5V.
B. 1V
C. 2V.
D. 0,5V
A.
3 J.
B. 0,05 J.
C. 30 J.
D. 3000 J.
A.
320V
B. 300V
C. 160V
D. 600V
A.
m = D.V
B. \(m = F\frac{A}{n}I.t\)
C. \(I = \frac{{m.F.n}}{{t.A}}\)
D. \(t = \frac{{m.n}}{{A.I.F}}\)
A.
Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C.
Mật độ các ion tự do lớn.
D. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
A.
U1 = 22V; U2 = 33V
B. U1 = 10V; U2 = 40V
C. U1 = 33V; U2 = 22V
D. U1 = 250V; U2 = 25V
A. 4.
B. 8
C. 5
D. 6
A.
Q = RNI2t
B. Q = (RN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t
D. Q = r.I2t
A. 8W
B. 9W
C. 6W
D. 7W
A.
2000 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 8000 V/m.
D. 10000 V/m.
A.
phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
B. phụ thuộc độ lớn của nó.
C. hướng về phía nó.
D. hướng ra xa nó.
A.
9/4 A.
B. 2,5 A.
C. 6 A.
D. 1/3 A.
A.
99000 đồng.
B. 3300 đồng.
C. 33000 đồng.
D. 9900 đồng.
A.
dây dẫn nối mạch
B. đồng hồ đa năng hiện số
C. Pin điện hóa
D. thước đo chiều dài.
A.
các êletron và ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
C.
các êletron mà ta đưa vào trong chất khí.
D. các êletron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
A.
F= 3.10-8N
B. F= 9.10-4N.
C. F=9.10-5N
D. F= 3.10-6N.
A.
2240cm3
B. 448cm3
C. 4480cm3
D. 224cm3
A.
Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C.
Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
A. 0.
B. E/3.
C. E/2.
D. E.
A.
56,25.1020 V
B. 250V
C. 781,25.1020 V
D. 125V
A. l/2; 3l/2
B. l; 2l
C. không xác định được vì chưa biết giá trị của q3
D. l/3; 4l/3
A.
E = 13,78mV
B. E = 13,98mV.
C. E = 13,00mV
D. E = 13,58mV
A.
3.10-8C
B. 3.10-5C
C. 3.10-7C
D. 3.10-6C
A.
Jun (J)
B. Oát (W)
C. Culông (C)
D. Niutơn (N)
A.
\({\xi _b} = 4,5V;{r_b} = 1\Omega \)
B. \({\xi _b} = 1,5V;{r_b} = 1\Omega \)
C. \({\xi _b} = 4,5V;{r_b} = 0,25\Omega \),
D. \({\xi _b} = 1,5V;{r_b} = 0,5\Omega \)
A.
U1 = 1 (V).
B. U1 = 8 (V).
C. U1 = 4 (V).
D. U1 = 6 (V).
A.
Vôn (V)
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn trên culông ( V/C)
D. Niuton trên mét (N/m)
A. Q=U/C
B. Q=C/U
C. Q=CU
D. Q=1/2CU2
A.
1nF=10-6F
B. 1nF =10-12F
C. 1nF=10-3F
D. 1nF =10-9F
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK