A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).
A.
R = 100 (Ω).
B. R = 150 (Ω).
C. R = 200 (Ω).
D. R = 250 (Ω).
A.
vôn kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. công tơ điện.
A.
dòng dịch chuyển của các điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
C.
dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm.
A.
chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
A.
Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng hóa học.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng cơ học.
A.
khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C.
khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
A. 110V
B. 100V
C. 120 V
D. 250 V.
A.
I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
A.
R = 0,5 (Ω).
B. R = 1 (Ω).
C. R = 2 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
A. r = 7,5 (Ω).
B. r = 6,75 (Ω).
C. r = 10,5 (Ω).
D. r = 7 (Ω).
A.
dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.
C.
dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A.
công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.
C.
thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó.
A. \({5.10^6}\)
B. \({31.10^{17}}\)
C. \({85.10^{10}}\)
D. \({23.10^{16}}\)
A.
cu lông.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
A. r = 2 (Ω).
B. r = 3 (Ω).
C. r = 4 (Ω).
D. r = 6 (Ω).
A. R = 3 (Ω).
B. R = 4 (Ω).
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
A.
Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
A.
10C
B.
20C .
C. 30C .
D. 40C
A.
cu lông.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
A. \(I = q.t\)
B. \(I = \frac{q}{t}\)
C. \(I = \frac{t}{q}\)
D. \(I = \frac{q}{e}\)
A.
cường độ dòng điện đo bằng ampe kế.
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.
C.
dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
A.
Vôn (V); ampe (A); cu lông (C).
B. Ampe (A); Vôn (V); cu lông (C).
C. Ampe (A); cu lông (C); vôn (V).
D. Ampe (A); Vôn (V); niutơn (N).
A. \(A = q.\xi \)
B. \(q = A.\xi \)
C. \(\xi = q.A\)
D. \(A = {q^2}.\xi \)
A. \(0,375A\)
B. \(2,66A\)
C. \(6A\)
D. \(3,75A\)
A. \(2,{5.10^{18}}\)
B. \(2,{5.10^{19}}\)
C. \(0,{4.10^{19}}\)
D. \({4.10^{19}}\)
A. 1A.
B. 2A.
C. \(0,{512.10^{ - 37}}A\)
D. \(0,5A\)
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).
A.
hai vật dẫn cùng chất.
B. hai vật cách điện.
C. hai vật dẫn khác chất.
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi.
A. \(3,{75.10^{14}}\)
B. \(7,{35.10^{14}}\)
C. \(2,{66.10^{ - 14}}\)
D. \(0,{266.10^{ - 4}}\)
A. \(0,166V\)
B. \(6V\)
C. \(96V\)
D. \(0,6V\)
A. \({18.10^{ - 3}}C\)
B. \({2.10^{ - 3}}C\)
C. \(0,{5.10^{ - 3}}C\)
D. \(1,{8.10^{ - 3}}C\)
A. \(15C;\,0,{938.10^{20}}\)
B. \(30C;\,0,{938.10^{20}}\)
C. \(15C;\,18,{76.10^{20}}\)
D. \(30C;\,18,{76.10^{20}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK