A.
T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C.
T thay đổi.
D. T không đổi.
A.
Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C.
Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}.\)
C. \(F = k\frac{{q{}_1{q_2}}}{{{r^2}}}.\)
D. \(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}\)
A.
Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C.
Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A.
Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A.
Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C.
Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A.
Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C.
Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
A.
Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C.
Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A.
Có hai nửa điện tích trái dấu.
B. Tích điện dương.
C. Tích điện âm.
D. Trung hòa về điện.
A.
Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C.
Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A.
Lại gần nhau rồi dừng lại.
B. Ra xa nhau.
C.
Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A.
Lại gần nhau rồi dừng lại.
B. Ra xa nhau.
C.
Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A.
Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C.
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
A.
Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi 4 lần.
D. Không thay đổi.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. \(2,{94.10^{ - 11}}m.\)
B. \(2,{84.10^{ - 11}}m.\)
C. \(2,{64.10^{ - 11}}m.\)
D. \(1,{94.10^{ - 11}}m.\)
A. 0,1µC
B. 0,2µC
C. 0,15µC
D. 0,25µC
A. \( - {3.10^{ - 8}}C.\)
B. \( - 1,{5.10^{ - 8}}C.\)
C. \({3.10^{ - 8}}C.\)
D. 0
A.
Thừa \({4.10^{12}}\) electron.
B. Thiếu \({4.10^{12}}\) electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
A. \(1,{44.10^{ - 5}}\) N.
B. \(1,{44.10^{ - 6}}\)N.
C. \(1,{44.10^{ - 7}}\)N.
D. \(1,{44.10^{ - 9}}\)N.
A.
\({F_d}/{F_{hd}} = 1,{14.10^{39}}.\)
B. \({F_d}/{F_{hd}} = 1,{24.10^{39}}.\)
C. \({F_d}/{F_{hd}} = 1,{54.10^{39}}.\)
D. \({F_d}/{F_{hd}} = 1,{34.10^{39}}.\)
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.
A.
\(1,{5.10^{17}}\) (rad/s).
B. \(4,{15.10^6}\) (rad/s).
C. \(1,{41.10^{17}}\) (rad/s).
D. \(2,{25.10^{16}}\)(rad/s).
A.
\({q_1} = {5.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
B. \({q_1} = {6.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
C. \({q_1} = - {6.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
D. \({q_1} = - {10^{ - 6}}\left( C \right).\)
A. \(1,{7.10^{ - 7}}\)C.
B. \(5,{3.10^{ - 7}}\) C.
C. \(5,{66.10^{ - 6}}\) C.
D. \(8,{2.10^{ - 6}}\)C.
A. \(5,{3.10^{ - 9}}\)C.
B. \(3,{58.10^{ - 7}}\)C.
C. \(7,{16.10^{ - 7}}\) C.
D. \(8,{2.10^{ - 9}}\) C.
A. 7,5.
B. 0,085.
C. 10.
D. 9.
A.
Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -4e.
B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -e.
C.
Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -2e.
D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -4e.
A.
Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.
C.
Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
A.
Đặt q3 = -8µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B. Đặt q3 = -4µC trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C.
Đặt q3 = -8µC trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D. Đặt q3 = -4µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
A. 0,136 N.
B. 0,156 N.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.
A.
6,76 N.
B. 15,6 N.
C. 7,2 N.
D. 14, 4 N.
A.
Tâm của tam giác đề với Q = \(\frac{q}{{\sqrt 3 }}.\)
B. Tâm của tam giác đều với Q = - \(\frac{q}{{\sqrt 3 }}.\)
C.
Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = -q/ \(\sqrt 3 .\)
D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = +q/ \(\sqrt 3 .\)
A. \(2,{1875.10^{13}}.\)
B. \(2,{1875.10^{12}}.\)
C. \(2,{25.10^{13}}.\)
D. \(2,{25.10^{12}}.\)
A. \(1,{04.10^{12}}.\)
B. \(1,{7.10^7}.\)
C. \(1,{44.10^{12}}.\)
D. \(8,{2.10^9}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK