A.
1 V.
B. 9 V.
C. 8 V.
D. 10 V.
A.
các nguyên tử.
B. các ion dương.
C. các ion âm.
D. các electron.
A.
10 W
B. 5 W.
C. 80 W.
D. 40 W.
A.
giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A.
1 A;
B. 2 A;
C. 3 A;
D. 1/2 A;
A.
x = 6, y = 2.
B. x = 4, y = 3.
C. x = 3, y = 4.
D. x = 1, y = 12.
A.
I’ = 2I.
B. I’ = 3I.
C. I’ = 1,5I.
D. I’ = 2,5I.
A.
15 A;
B. 150 A;
C. 20/3 A;
D. 0,06 A;
A.
48 kJ.
B. 24000 kJ.
C. 24 J.
D. 400 J.
A.
10 C;
B. 5 C;
C. 25 C;
D. 50 C;
A.
30 Ω.
B. 12 Ω.
C. 11 Ω.
D. 6Ω.
A.
UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E + I.r.
A.
10 kJ.
B. 120 kJ.
C. 2000 J.
D. 5 J.
A.
600 phút.
B. 1 h.
C. 10 phút.
D. 10 s.
A.
9/10.
B. 2/3.
C. 1/6.
D. 1/9.
A.
12 A;
B. 48 A;
C. 1/12 A;
D. 0,2 A;
A.
40 phút.
B. 25 phút.
C. 10 phút.
D. 1/40 phút.
A.
40 C;
B. 5 C;
C. 50 C;
D. 20 C;
A.
nE và r/n.
B. E và nr.
C. E và r/n.
D. nE nà nr.
A.
3 V – 1 Ω.
B. 3 V – 3Ω.
C. 9 V – 1/3 Ω.
D. 9 V – 3 Ω.
A.
1,5 Ω.
B. 1,0Ω .
C. 2,5Ω
D. 2,0Ω .
A.
0,5 A và 13 V.
B. 0,5 A và 14 V.
C. 1 A và 13 V.
D. 1 A và 14 V.
A.
5/6 A;
B. 0 A;
C. 6/5 A;
D. 1 A;
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết
C. Thủy tinh.
D. dung dịch muối.
A.
Vật thừa 250 electron.
B. Vật thừa 500 electron
C. Vật thiếu 250 electron
D. Vật thiếu 500 electron.
A. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
B. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
C. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
A.
E1 > E2 > E3
B. E3 > E2 > E1
C. E2 > E1 > E3
D. E1 = E2 = E3
A.
Đẩy nhau một lực 1,08 N
B. Hút nhau một lực 1,08 N
C. Đẩy nhau một lực 5,4 N
D. Hút nhau một lực 5,4 N
A.
28125 (V/m)
B. 28525 (V/m)
C. 56150 (V/m)
D. 56250(V/m)
A.
4,6.10-17 J
B. 6,4.10-7 J
C. 6,4.10-17 J
D. 4,6.10-7 J
A.
hút nhau bằng lực 10-6N
B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
C. không tương tác nhau
D. hút nhau bằng lực 2.10-6N
A.
30,02 C
B. 40,38C
C. 40,28C
D. 42,6C
A.
0,0026 C
B. 0,0389C
C. 0,0286C
D. 0,0167C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK