A. Phương, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm
C. Phương thay đổi tùy theo hướng đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi
D. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng
A. là lực đẩy, có độ lớn N
B. là lực hút, có độ lớn 0,9N
C. là lực hút, có độ lớn N
D. là lực đẩy có độ lớn 0,9N
A. C
B. C
C. C
D. C
A. 25cm
B.20cm
C.12cm
D. 40cm
A. F’ >F nếu
B. F’<F nếu
C. F’=F nếu
D. không phụ thuộc vào
A.
B.
C.
D.
A. 20cm
B. 10cm
C. 25cm
D. 15cm
A.
B.
C.
D.
A. là điện tích dương
B. là điện tích âm
C. có thể là điên tích âm có thể là điện tích dương
D. phải bằng 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 20N
D.10N
A. Tại tâm tam giác và
B. Tại tâm tam giác và
C. Tại tâm tam giác và
D. Tại tâm tam giác và
A. F = 3,98N
B. F = 9,67N
C. F = 3,01N
D. 6,76N
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương.
A. I và III
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, cùng độ lớn
B. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, khác độ lớn
C. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện âm thì nó sẽ bị nhiễm điện âm
D. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương nó sẽ bị nhiễm điện dương.
A. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có cùng độ lớn là
B. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có cùng độ lớn là
C. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là
D. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là
A. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi cho quả cầu A chạm vào quả cầu B, sau đó tách quả cầu A ra.
B. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C , rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu B, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu
C. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu C, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu B.
D. Không có Phương án nào khả thi vì quả cầu A ban đầu được tích điện dương.
A. hai quả cầu đẩy nhau
B. hai quả cầu hút nhau
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
A. I và II
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A.
B.
C.
D.
A. đường sức điện trường là những đường có hướng
B. đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm
C. đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín
D. qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện
A.
B.
C.
D.
A. 28125 V/m
B. 21785 V/m
C. 56250 V/m
D. 17920 V/m
A. 36000 V/m
B. 41304,5 V/m
C. 20250 V/m
D. 56250 V/m
A. M nằm ngoài B và cách B 24cm
B. M nằm ngoài A và cách A 18cm
C. M nằm ngoài AB và cách B 12cm
D. M nằm ngoài A và cách A 36cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương.
A. I và III
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, cùng độ lớn
B. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, khác độ lớn
C. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện âm thì nó sẽ bị nhiễm điện âm
D. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương nó sẽ bị nhiễm điện dương.
A. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có cùng độ lớn là
B. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có cùng độ lớn là
C. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là
D. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là
A. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi cho quả cầu A chạm vào quả cầu B, sau đó tách quả cầu A ra.
B. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C , rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu B, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu
C. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu C, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu B.
D. Không có Phương án nào khả thi vì quả cầu A ban đầu được tích điện dương.
A. hai quả cầu đẩy nhau
B. hai quả cầu hút nhau
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
A. I và II
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. đường sức điện trường là những đường có hướng
B. đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm
C. đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín
D. qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện
A.
B.
C.
D.
A. đường sức điện trường là những đường có hướng
B. đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm
C. đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín
D. qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện
A.
B.
C.
D.
A. 28125 V/m
B. 21785 V/m
C. 56250 V/m
D. 17920 V/m
A. 36000 V/m
B. 41304,5 V/m
C. 20250 V/m
D. 56250 V/m
A. M nằm ngoài B và cách B 24cm
B. M nằm ngoài A và cách A 18cm
C. M nằm ngoài AB và cách B 12cm
D. M nằm ngoài A và cách A 36cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,53N
B. 0,34N
C. 0,32N
D. 0,17N
A. độ lớn của cường độ điện trường
B. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N
C. Điện tích q
D. Vị trí của điểm M và điểm N
A. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường tại điểm đó
B. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường
C. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường
D. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường không phụ thuộc điện tích q.
A.
B.
C.
D.
A. -1,6J
B. 1,6J
C. 0,8J
D. -0,8J.
A.
B.
C.
D.
A. 2462V/m
B. 1685 V/m
C. 2175 V/m
D. 1792 V/m
A.
B.
C.
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra
A.
B.
C.
D.
A. 190V
B. 790V
C. 1100V
D. 250V
A. 5,12 mm
B. 0,256 m.
C. 5,12 m
D. 2,56 mm
A. 20 mJ.
B. 24 mJ.
C. 120 mJ.
D. 240 mJ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đường đi từ M đến N càng dài
B. đường đi từ M đến N càng ngắn
C. hiệu điện thế càng nhỏ
D. hiệu điện thế càng lớn
A. Điện thế tại điểm M là 32V
B. Điện thế tại điểm N là 0
C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V
D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V
A . Đường sức điện có chiều từ C đến D
B. Điện thế tại điểm C cao hơn điện thế tại điểm D
C. Nếu điện thế tại điểm C bằng 0 thì điện thế tại điểm D có giá trị âm
D. Điện thế tại điểm D cao hơn điện thế tại điểm C.
A. Lực điện trường tác dụng lên electron cùng phương, ngược chiều
B. Electron chuyển động chậm dần đều theo phương song song với hai bản kim loại
C. Electron chuyển động nhanh dần về bản tích điện dương theo quỹ đạo thẳng vuông góc với hai bản kim loại.
D. Electron chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương
A. Điện thế tại điểm A lớn hơn điện thế tại điểm C
B. Điện thế tại điểm C nhỏ hơn điện thế tại điểm B
C. Hiệu điện thế UBA có giá trị âm
D. Hiệu điện thế UBC có giá trị dương
A. 1035V
B. 490,5V
C. 450V
D. 600V
A. Hạt bụi cân bằng d tác dụng của lực điện trường cân bằng với trọng lực
B. Đường sức của điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới
C. Điện tích của hạt bụi là
D. Hai bản kim loại được đặt nằm ngang, bản tích điện âm ở phía trên
A. +12V
B. -12V
C. +3V
D. -3V
A. chuyển động dọc theo một đường sức điện
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
D. đứng yên
A. 72V
B. -12V
C. 3V
D. 30V
A.
B.
C.
D.
A. 1,68s
B. 3,25s
C. 2,02s
D. 0,45s
A. 100V
B. 200V
C. 50V
D. 110V
A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định.
B. Tụ điện là dụng cụ thường dùng để tích và phóng điện trong mạch.
C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách nhau bởi một lớp cách điện.
D. Điện tích Q mà tụ điện tích được tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt giữa hai bản của nó
A. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch NaOH.
B. Hai bản bằng nhựa phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
C. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin.
D. Hai bản bằng thủy tinh phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch muối ăn
A.
B.
C.
D.
A. 125V
B. 50V
C. 250V
D. 500V
A. 144J
B.
C.
D. 12J
A.
B.
C. 5000C
D. 2C
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. ;
D.
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần
A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V)
D. U = 200 (V).
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. (V)
D. (V)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (C).
B. (C).
C. (C).
D. (C)
A. (C) và (C).
B. (C) và (C).
C. (C) và (C)
D. (C) và (C).
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
A. (C) và (C).
B. (C) và (C).
C. (C) và (C)
D. (C) và (C).
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. 0,3 (mJ).
B. 30 (kJ)
C. 30 (mJ).
D. (J).
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
A.
B.
C.
D.
A. R = 11 (cm).
B. R = 22 (cm).
C. R = 11 (m).
D. R = 22 (m).
A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).
A. 175 (mJ).
B. (J).
C. 6 (mJ).
D. 6 (J).
A. Không thay đổi
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần
D. Thay đổi ε lần
A. 3r
B. 2r
C. 4r
D. 5r
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn
B. cùng phương, ngược chiều, độ lớn
C. cùng phương, cùng chiều, độ lớn
D. cũng phương, cùng chiều, độ lớn
A. hút nhau với lực có độ lớn F <
B. đẩy nhau với lực có độ lớn F <
C. đẩy nhau với lực có độ lớn F >
D. hút nhau với lực có độ lớn F >
A. nằm trong đoạn AB cách 15cm
B. nằm trong đoạn AB cách 5cm
C. nằm ngoài đoạn AB cách 10cm
D. nằm ngoài đoạn AB cách 20cm
A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B
B. Đường sức điện có chiều từ B đến A
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị dương
D. Lực điện trường sinh công âm.
A. α = 0
B. α = 45o
C. α = 60o
D. α = 90o
A. 0,68N
B. 0,98N
C. 1,12N
D. 0,84N
A.
B.
C.
D.
A. Electron chuyển động chậm dần đều với gia tốc
B. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
C. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc về phía bản âm rồi đổi chiều chuyển động dần đi về bản dương.
D. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc về phía bản âm, rồi dừng lại khi chưa đến bản âm sau đó đổi chiều chuyển động nhanh dần về bản dương.
A.
B.
C.
D.
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
A. Không có
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
A. tăng lên bốn lần.
B. không đổi
C. giảm đi hai lần
D. tăng lên hai lần
A. ΔW = 9 (mJ).
B. ΔW = 10 (mJ).
C. ΔW = 19 (mJ).
D. ΔW = 1 (mJ).
A. = 10V, = 5V
B. = 5V, = 10V.
C. = 6V, = 4V.
D. = 4V, = 6V.
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. chỉ cần có hiệu điện thế
B. chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn
C. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
D. chỉ cần có nguồn điện
A. culông (C)
B. vôn (V)
C. culông trên giây (C/s)
D. jun (J).
A. thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện
B. sinh công trong mạch điện
C. tạo ra điện tích dương trong một giây
D. dự trữ điện tích của nguồn điện
A. có cùng kích thước
B. là hai kim loại khác nhau về bản chất hoá học
C. có cùng khối lượng
D. có cùng bản chất
A. muối
B. axit
C. bazơ
D. một trong các dung dịch trên
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hoá năng thành điện năng
D. quan năng thành điện năng
A. 6V
B. 96V
C. 12V
D. 9,6V
A.
B.
C.
D. 18C
A. 10 mA
B. 2,5mA
C. 0,2mA
D. 0,5mA
A.
B.
C.
D.
A. 12C
B. 24C
C. 0,83C
D. 2,4C.
A. 0,04J
B. 29,7 J
C. 24,54J
D. 0,4J
A. 45A
B. 5A
C. 0,2A
D. 2A
A. 2A
B. 28,8A
C. 3A
D. 0,2A
A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau
B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch.
C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ.
D. Nguồn là pin có lực lạ là lực tĩnh điện
A. Vì hai cực của acquy sau khi nạp là hai vật dẫn cùng chất
B. Vì acquy sau khi nạp có cấu tạo gồm hai cực khác bản chất nhúng trong chất điện phân giống như pin điện hóa
C. Vì trong acquy có sự chuyển hóa điện năng thành hóa năng
D. Vì hai cực của acquy và pin điện hóa đều được nhúng vào trong nước nguyên chất.
A. các êlectron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân
B. chỉ có các ion hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectron của cực đồng.
C. các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy êlectron của cực đồng
D. chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân
A. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện
B. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện
C. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện
D. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện
A. hai mảnh nhôm.
B. hai mảnh đồng
C. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
D. hai mảnh tôn.
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion ra khỏi các cực của nguồn
B. sinh ra eletron ở cực âm
C. sinh ra eletron ở cực dương
D. làm biến mất eletron ở cực dương.
A. sử dụng các dung dịch điện phân khác nhau
B. chất dùng làm hai cực khác nhau
C. phản ứng hóa học trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
D. sự tích điện khác nhau ở hai cực.
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng ().
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng ().
C. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng ().
D. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng.
C. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
A. electron
B. electron.
C. electron
D. electron
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình c
D. Hình b
A.
B.
C.
D.
A. Quạt điện
B. Ấm điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bình điện phân
A.
B. P = UI
C.
D. P=
A. 3A
B. 6A
C. 0,5A
D. 18A
A. < và >
B. > và >
C. < và <
D. > và <
A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J
A.
B. P = E.I
C.
D.
A. 4,2W
B. 12W
C. 1,2W
D. 42W
A.
B.
C.
D.
A. 30Ω; 4A
B. 0,25Ω; 4A
C. 30Ω; 0,4A
D. 0,25Ω; 0,4A
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
A. 6 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D.12 phút
A. 3,264W
B. 13,056 W
C. 3,84W
D. 7,68W
A. 40W
B. 60W
C. 80W
D. 10W
A. = 24Ω; = 12Ω
B. = 2,4Ω; = 1,2Ω
C. = 240Ω; = 120Ω
D. = 8Ω; = 6Ω
A. 7875 đồng
B. 1575 đồng
C. 26,5 đồng
D. 9450 đồng
A. 8250 đồng
B. 275 đồng
C. 825 đồng
D. 16500 đồng.
A. 796W
B. 769W
C. 679W.
D. 697W
A. 628,5 s
B. 698 s
C. 565,65 s
D. 556 s.
A. 147 kJ
B. 0,486 kWh
C. 149 kJ
D. 0,648 kWh
A. 67,8 phút
B. 87 phút
C. 94,5 phút
D. 115,4 phút
A. 80%.
B. 84,64%.
C. 86,46%.
D. 88,4%.
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Suất điện động E của nguồn điện luôn có giá trị bằng độ giảm điện thế mạch trong
C. Suất điện động E của nguồn điện có giá trị bằng tốc độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong
D. Điện trở toàn phần của toàn mạch là tổng giá trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài
A.
B.
C.
D.
A. 90,9%
B. 90%
C. 98%
D. 99%
A.
B. I = E.r
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2V
A. 5,5V
B. 5V
C. 4,5V
D. 4V
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
A. 2,4V
B. 0,4V
C. 1,2V
D. 9V
A. 0,64W
B. 1W
C. 1,44W
D. 1,96W
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. 0,54W
B. 0,45W
C. 5,4W
D. 4,5W
A. 4,8W
B. 8,4W
C.1,25W
D. 0,8W
A. 12V; 2,5A
B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A
D. 24,96V; 5,2A
A. = 5,04W; = 5,4W
B. = 5,4W; = 5,04W
C. = 84W; = 90W
D. = 204,96W; = 219,6W
A. 5Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 10Ω
A. 6Ω
B. 8Ω
C. 7Ω
D. 9Ω
A.
B.
C.
D.
A. UAB = -I.(R + r) + E
B. UAB = E – I.(R + r)
C. UAB = I.(R + r) + E
D. UAB = -E – I.(R + r)
A. UAB = -I.(R + r) + E
B. UAB = -I.(R + r) - E
C. UAB = I.(R + r) + E
D. UAB = I.(R + r) – E
A. = 1V
B. = -13V
C. = 13V
D. = -1V
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
A. và là máy phát
B. và là máy thu
C. phát, thu
D. thu, phát
A. = 6W; = 3W
B. = 12W; = 6W
C. = 18W; = 9W
D. = 24W; = 12W
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
A. = E; = r
B. = E; = r/n
C. = n.E; = n.r
D. = n.E; = r/n.
A. = E; = r
B. = E; = r/n
C. = nE; = n.r
D. = n.E; = r/n
A. = 7; = 7
B. = 5; = 7
C. =7; = 4
D. = 5; = 4
A. = 24V; = 12Ω
B. = 16V; = 12Ω
B. = 24V; =12Ω
D. = 16V; = 3Ω
A. = mE; = mr
B. = mE;
C. = mE;
D. = nE;
A.
B.
C.
D.
A. I
B. 1,5I
C. I/3
D. 0,75I
A. 2Ω
B. 2,4Ω
C. 4,5Ω
D. 2,5Ω
A. 1V
B. 1,2V
C. 1,4V
D. 1,6V
A. 0,5Ω
B. 0,25Ω
C. 5Ω
D. 1Ω
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 0,75Ω
D. 0,25Ω
A. = 0,3Ω; = 0,6Ω hoặc = 0,6Ω; = 0,3Ω
B. = 0,4Ω; = 0,8Ω hoặc = 0,8Ω; = 0,4Ω
C. = 0,2Ω; = 0,4Ω hoặc = 0,4Ω; = 0,2Ω
D. = 0,1Ω; = 0,2Ω hoặc = 0,2Ω; = 0,1Ω
A. Cực (+) vào A, cực (-) vào B; = 2V
B. Cực (+) vào A, cực (-) vào B; = 2,4V
C. Cực (+) vào B, cực (-) vào A; = 4V
D. Cực (+) vào B, cực (-) vào A; = 3,75V
A. 1A
B. 1,5A
C. 1,2A
D. 0,5A
A. 6Ω
B. 3Ω
C. 5Ω
D. 3Ω
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 0,9A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6A
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V
D. 2,0V
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
A. = 1,5A; = 2,5A
B. = 2,5A; = 1,5A
C. = 1A; = 2,5A
D. = 1,5A; = 1A
A. 0,2Ω
B. 0,4Ω
C. 0,6Ω
D. 0,8Ω
A. 4,1V
B. 3,9V
C. 3,8V
D. 3,75V
A. 2W
B. 4,5W
C. 8W
D. 12W
A. -1,5V
B. 1,5V
C. 4,5V
D. -4,5V
A. 5,75V
B. -5,75V
C. 11,5V
D. -11,5V
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
A. 7,2W
B. 18W
C. 13,5W
D. 20,25W
A. 0,9W
B. 1,35W
C. 2,25W
D. 4W
A. 0,15Ω
B. 0,3Ω
C. 0,35Ω
D. 0,5Ω
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
A.180J
B. 3600J
C. 6J
D. 630J
A. Uđmv = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
A. I.R = E
B. = E.r
C. R = r
D. R = r/2
A. 1W
B. 2,25W
C. 4,5W
D. 9W
A. 84W
B. 8,4W
C. 48W
D. 4,8W
A. 40W
B. 45W
C. 50W
D. 55W
A. 1Ω
B. 1,2Ω
C. 1,4Ω
D. 1,6Ω
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
A. = 1Ω; = 4Ω
B. = = 2Ω
C. = 2Ω; = 3Ω
D. = 3Ω; = 1Ω
A. 1Ω
B. 0,5Ω
C. 1,5Ω
D. 2/3Ω
A. 36W
B. 21,3W
C. 31,95W
D. 4,16W
A. 60Ω
B. 70Ω
C. 80Ω
D. 45Ω
A. Kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn
B. Kim loại có khả năng uốn dẻo
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do
D. Kim loại là chất dẫn điện
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm ở bất kì nhiệt độ nào
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Điện trở suất của kim loại nhỏ, nhỏ hơn Ω.m
A. các electron tự do chuyển động hỗn loạn
B. trong quá trình chuyển động có hướng dưới tác dụng của điện trường, các electron va chạm với các ion ở nút mạng
C. các ion ở nút mạng dao động sinh ra nhiệt làm xuất hiện trở suất.
D. mật độ electron trong kim loại nhỏ
A. Khi có điện trường đặt vào hai đầu dây kim loại, các electron sẽ chuyển dời có hướng cùng chiều với điện trường
B. Kim loại dẫn điện tốt vì trong kim loại được cấu tạo bởi các electron tự do
C. Các electron tự do sẽ chuyển dời có hướng, cùng chiều với chiều điện trường đặt vào kim loại.
D. Khi nhiệt độ của kim loại càng cao, điện trở suất của nó càng tăng
A. vẫn là 70Ω
B. nhỏ hơn 70Ω
C. lớn hơn 70Ω
D. lớn hơn gấp hai lần 70Ω
A. không tăng
B. tăng lên
C. giảm đi
D. giảm sau đó tăng
A. Ω.m
B. Ωm
C. Ωm
D. Ωm
A. V/K
B. V/K
C. V/K
D. V/K
A. C
B. C
C. C
D. C
A. 3040oC
B. 624oC
C. 3120oC
D. 3100oC
A. Trong chất điện phân, các chuyển động nhiệt của ion dương và ion âm có thể va chạm vào nhau và xảy ra quá trình tái hợp
B. Số ion dương và âm được tạo ra trong chất điện phân phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch
C. Điện trở của bình điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
D. Số ion dương và âm được tạo ra trong chất điện phân phụ thuộc vào nhiệt độ của dung dịch
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng của các electron tự do và dương khi có điện trường
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm theo theo chiều ngược với chiều điện trường
C. Khi có điện trường đặt vào chất điện phân, các ion dương và âm vãn chuyển động hỗn loạn nhưng có định hướng theo phương của điện trường. tính định hướng phụ thuộc vào cường độ điện trường
D. Trong chất điện phân, khi có dòng điện tác dụng bởi điện trường ngoài sẽ có phản ứng phụ tại các điện cực
A. Mạ điện dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan trong quá trình điện phân
B. Acquy hoạt động dựa trên nguyên lí hoạt động của bình điện phân
C. Tụ điện hoá học có nguyên lí làm việc dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan
D. Pin điện dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan
A. g
B. g
C. g
D. g
A. 0,5A
B. 5A
C. 15A
D. 1,5A
A. 11,43g
B. 11430g
C. 1,143g
D. 0,1143g
A. 2,5Ω
B. 25Ω
C. 5Ω
D. 50Ω
A. 1,62g; 0,48g
B. 10,48g; 1,62g
C. 32,4g ; 9,6g
D. 9,6g; 32,4g
A.10,56cm
B. 0,28cm
C. 2,8cm
D. 0,28cm
A. 9V
B. 30V
C. 0,9V
D. 27V
A. Không khí là chất điện môi trong mọi điều kiện
B. Không khí có thể dẫn điện trong mọi điều kiện
C. Chất khí chỉ dẫn điện khi có tác nhân ion hoá
D. Chất khí chỉ dẫn điện khi bị đốt nóng
A. áp suất của chất khí cao
B. áp suất của chất khi thấp
C. hiệu điện thế rất cao
D. hiệu điện thế thấp
A. Các hạt điện dẫn trong chất khí là các ion dương, âm và electron
B. Tác nhân ion hoá là điều kiện cho sự dẫn điện của chất khí khi hiệu điện thế thấp
C. Sự phóng điện tự do không cần tác nhân ion hoá khi hiệu điện thế rất cao.
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ohm
A. Khi U < Ub, dòng điện trong chất khí gần đúng tuân theo định luật Ôm
B. Khi Ub < U < Uc, dòng điện không thay đổi là do không có hạt tải điện
C. Khi U > Uc, dòng điện tăng vọt là vì có sự ion hoá do va chạm
D. Khi U > Uc sẽ xuất hiện tia lửa điện
A. Là quá trình dẫn điện trong không khí thường gặp: tỉa lửa điện, hồ quang điện
B. Là quá trình dẫn điện trong không khí không cần tác nhân ion hoá từ bên ngoài
C. Là quá trình dẫn điện trong không khí do tác nhân ion hoá từ bên ngoài
D. Là quá trình dẫn điện trong chất khí khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện
A. các ion âm mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
B. các ion dương mà ta đưa từa bên ngoài vào trong chất khí
C. các electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
A. Sấm là tiếng nổ khi có sự phóng điện giữa các đám mây với nhau
B. Sét là tiếng nổ khi có sự phóng điện trọng tự nhiên với cường độ lớn
C. Sấm là tiếng nổ khi có sự phóng điện trong tự nhiên với cường độ nhỏ
D. Sét là tiếng nổ khi có sự tiếp xúc giữa đám mây với mặt đất
A. Là hiện tượng phóng điện trong không khí mà không có tác nhân ion hoá
B. Tác nhân ion hoá trong hiện tượng hồ quang điện là ánh sáng của chính nó
C. Là sự dẫn điện trong không khí với tác nhân ion hoá bởi nhiệt của sự va chạm giữa các hạt dẫn điện với điện cực
D. Là sự dẫn điện trong không khí với hiệu điện thế đặt vào các điện cực rất lớn.
A. Đèn hình tivi
B. Bugi trong động cơ nổ
C. Đèn cao áp
D. Đèn sợi đốt
A. I = 1,024 A; từ cực dương sang cực âm
B. I = 0,32 A; từ cực dương sang cực âm
C. I = 1,024 A; từ cực âm sang cực dương
D. I = 0,32 A; từ cực âm sang cực dương
A. Silic (Si)
B. Gecmani (Ge)
C. Lưu huỳnh (S)
D. Sunfua chì (PbS)
A. Điện trở suất của bán dẫn giảm tuyến tính với nhiệt độ
B. Tính dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc vào độ tinh khiết của chất bán dẫn
C. Lỗ trống trong chất bán dẫn là hạt dẫn điện mạng điện tích âm
D. Trong điều kiện nhiệt độ thấp, trong chất bán dẫn có nhiều electron tự do
A. độ ẩm của môi trường
B. âm thanh
C. ánh sáng thích hợp
D. siêu âm
A. Ge + As
B. Ge + In
C. Ge + S
D. Ge + Pb
A. Si + As
B. Si + B
C. Si + S
D. Si + Pb
A. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống
B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là chỗ trống
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là electron
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm
A. Chỉnh lưu và khuếch đại
B. Trộn sóng
C. Ổn áp và phát quang
D. Chỉnh lưu và dao động
A. 4 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 1 lớp
A. 13,6
B. 1,0
C. 1,5
D. 6,8.
A. Với cùng một hiệu điện thế ngược đặt vào một điôt chỉnh lưu, cường độ dòng điện ngược tăng khi nhiệt độ tăng
B. Có thể dùng điôt phát quang để làm thí nghiệm minh họa tính chỉnh lưu của điôt
C. Phôtôđiôt có thể tạo ra dòng điện, nếu lớp chuyển tiếp p – n của nó được chiếu bằng ánh sáng thích hợp, khi hai của của Phôtôđiôt được nối với một điện trở
D. Có thể thay thế một tranzito n – p – n bằng hai điôt mắc chung ở phía bán dẫn loại p
A. Nhiệt năng thành điện năng
B. Quang năng thành điện năng
C. Cơ năng thành điện năng
D.Hóa năng thành điện năng
A. Là một chuyển tiếp p-n-p
B. Có tác dụng biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu ánh sáng
C. Có tác dụng biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện
D. Là một biến trở có giá trị thay đổi được dưới tác dụng của ánh sáng
A. Là một chuyển tiếp p – n hay n – p
B. Có khả năng khuếch đại tín hiệu điện
C. Cường độ dòng điện qua cực colecto bằng cường độ dòng điện qua cực bazo
D. Tranzito hoạt động khi chuyển tiếp E – B giữa cực emito và cực bazo phân cực ngược và chuyển tiếp B – C giữa cực bazo và cực colecto phân cực thuận
A.Tại lớp chuyển tiếp p – n, có sự khuếch tán electron từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n và khuếch tán lỗ trống từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p
B. Khi electron gặp lỗ trống, chúng liên kết và một cặp electron và lỗ trống biến mất
C. Lớp chuyển tiếp p – n gọi là lớp nghèo vì không có hạt tải điện
D. Điện trở của lớp nghèo trong tiếp xúc p-n rất lớn
A. Có dòng điện qua điot khi U > 0
B. Có dòng điện qua điot khi U < 0
C. Có dòng điện qua điot khi U = 0
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Trong bán dẫn, mật độ electron luôn luôn bằng mật độ lỗ trống
B. Nhiệt độ càng cao, bán dẫn dẫn điện càng tốt
C. Bán dẫn loại p tích điện dương, vì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron
D. Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại, vì trong bán dẫn có hai loại hạt tải điện trái dấu, còn trong kim loại chỉ có một loại
A. C
B. C
C. C
D. C
A. 1480oC
B. 1520oC
C. 1500oC
D. 750oC
A. 509oC
B. 5120C
C. 885oC
D. 300oC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 31.2V
B.
C. 15,5V
D. 155V
A. 5,47g
B. 2,73g
C. 547g
D. 273g
A. 12,5 kW.h
B. 8 kW.h
C. 1,25 kW.h
D. 8 kW.h
A. 5,97g
B. 3g
C. 0,1g
D. 0,2g
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 3s
A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích
B.Là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. Có độ lớn phụ thuộc vào bản chất của điện môi
A. Đơn vị đo điện tích là culông (trong hệ SI)
B. Điện tích có hai loại: điện tích dương và điện tích âm
C. Dụng cụ để đo điện tích của một vật lớn hay bé là ampe kế
D. Cu-lông dùng cân dây xoắn để đo lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm
A.
B.
C.
D.
A. 4,5cm; 1,5cm
B. 9cm; 3cm
C. 2cm; 4cm
D. 4cm; 2cm
A. 54V
B. -60V
C. 60V
D. -54V
A.
B.
C.
D.
A. 57,7μC
B. 173,1μC
C. 157,1μC
D. 73,1μC
A. Mắc ampe kế song song với đoạn mạch để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó
B. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe kế (trong hệ SI)
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
A. Ampe kế (A)
B. Culong (C)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D.30kJ
A. 0,1A
B. 0,4A
C. 0,2A
D. 0,5A
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 1,5A
A. 1,6W
B. 23W
C. 4,6W
D. 16W
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 15Ω
D. 25Ω
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
A. 9W
B. 13,5W
C. 20,25W
D. 22,5W
A. electron
B. ion dương
C. electron và “lỗ trống ”
D. ion dương, ion âm và electron
A. kim loại
B. chất điện phân
C. chất khí
D. chất bán dẫn
A.
B.
C.
D.
A. Trong bán dẫn loại p thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
B. Trong bán dẫn loại n thì mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống
C.Trong bán dẫn tinh khiết thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
D. Lớp chuyển tiếp p-n có tác dụng chỉnh lưu dòng điện
A. Hàn điện
B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ
C. Làm đèn chiếu sáng
D. Nấu chảy kim loại
A. ion dương
B. ion âm
C. electron
D. ion dương và ion âm
A. 16Ω
B. 30Ω
C. 15Ω
D. 14Ω.
A. 23,04g
B. 77,76g
C. 230,4g
D. 777,6g
A .2,4A
B. 4,2A
C. 4A
D. 6A
A. 5,2Ω
B. 6Ω
C. 6,4Ω
D. 8Ω
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
A. Các cực cùng tên của nam châm thì hút nhau
B. Hai dòng điện không đổi, đặt song song cùng chiều thì hút nhau
C. Các cực khác tên của nam châm thì đẩy nhau
D. Nếu cực bắc của một nam châm hút một thanh sắt thì cực nam của thanh nam châm đẩy thanh sắt
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức là những đường cong khép kín (hoặc vô hạn ở hai đầu)
C. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định
D. Chỗ nào từ trường (hay điện trường) mạnh thì vẽ các đường sức mau và chỗ nào từ trường (hay điện trường) yếu thì vẽ các đường sức thưa
A. Dòng điện không đổi
B. Hạt mang điện chuyển động
C. Hạt mang điện đứng yên
D. Nam châm chữ U
A. xung quanh dòng điện thẳng
B. xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. trong lòng của một nam châm chữ U
D. xung quanh một dòng điện tròn
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt
A. các đường sức từ dày đặc hơn.
B. các đường sức từ nằm cách xa nhau
C. các đường sức từ gần như song song nhau
D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
B. một ống dây có dòng điện chạy qua
C. một nam châm hình móng ngựa
D. một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua.
A. các đường thẳng song song với dòng điện
B. các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp
C. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua
D. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng
C. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn
D. Các đường sức từ là những đường cong kín
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất
A. những đường thẳng song song cách đều nhau
B. những đường cong, cách đều nhau
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc
A. dùng cân, tay nắm nào nhẹ nhất thì được làm bằng gỗ mạ đồng
B. dùng nam châm vĩnh cửu, tay nắm nào bị nam châm hút thì làm bằng sắt mạ đồng
C. dùng nam châm vĩnh cửu, tay nắm nào bị nam châm hút thì làm bằng đồng.
D. áp dụng cả A và B.
A. Phần giữa của thanh
B. Chỉ có cực Bắc.
C. Cả từ hai cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
A.
B.
C.
D.
A. cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó
D. có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ
B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ
C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45o
D. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 60o
A. 1:2
B. 1:4
C. 2:1
D. 4:1
A.
B.
C.
D.
A. 0,36mN
B. 0,36N
C. 36N
D. 36mN
A.
B.
C.
D.
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T
A. 1,96 N.
B. 2,06 N.
C. 1,69 N
D. 2,6 N.
A. 5 A
B. 7,5 A
C. 10 A.
D. 12,5 A
A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A
B. I chạy từ N tới M và I = 10 A
C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
D. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A
A. 0,1 N.
B. 0,13 N
C. 0,15 N.
D. 0,2 N.
A. 1,55 A.
B. 1,65 A
C. 1,85 A.
D. 2,25 A.
A. 0N
B. 0,15N
C. 0,1N
D. 0,5N
A. cường độ dòng điện
B. hình dạng của dây dẫn
C. môi trường xung quanh dây dẫn
D. tiết diện của dây dẫn
A. song song với dòng điện
B. vuông góc với dòng điện
C. trên một đường sức từ
D. trên một mặt trụ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 3 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 4,5A
A. 5m
B. 5cm
C. 0,05cm
D. 0,05mm
A. 10cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 8cm
A. đường tròn qua M, thuộc mặt phẳng vuông góc với dòng điện, tâm nằm trên dây dẫn
B. đường thẳng qua M và song song với dòng điện
C. mặt trụ qua M, với trục hình trụ trùng với dây dẫn
D. hai đường thẳng nằm đối xứng nhau qua dây dẫn, một trong hai đường thẳng đó đi qua M và song song với dây dẫn
A. 0,22T
B. 0,11T
C. 0,5T
D. 0,25T
A.
B.
C.
D.
A. 0,031T
B. 0,042T
C. 0,051T
D. 0,022T
A. 75,4μT
B. 754 mT
C. 75,4 mT
D. 0,754T
A. 11,78m
B. 23,56m
C. 17,18m
D. 25,36m
A. 0,1mT
B. 0,2mT
C. 0,3mT
D. 0,4mT
A. 50μT
B. 37μT
C. 87μT
D. 13μT
A. 2,4A
B. 4,8A
C. 5,6A
D. 2,8A
A. 3cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 7cm
A. 6cm
B. 3cm
C. 8cm
D. 4cm
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
A. hình A
B. hình B
C. hình C
D. hình D
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s
A. electron
B. hạt nhân heli
C. proton
D. notron
A. hình A
B. hình B
C. hình C
D. hình D
A. hình A
B. hình B
C. hình C
D. hình D
A. hình A
B . hình B
C . hình C
D. hình D
A. 15 cm
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. = 8
B. = 2.
C. = 6.
D. = 4
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4288 vòng
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng
D. 4882 vòng
A. 1,29 mm
B. 0,129 mm
C. 0,052 mm
D. 0,52 mm
A. R/2
B. R
C. 2R
D. 4R.
A. hướng ra. B = 0,002T
B. hướng vào. B = 0,003T
C. hướng xuống. B = 0,004T
D. hướng lên. B = 0,004T
A. 2A
B. 0,02A
C. 1A
D. 0,01A
A. 3A
B. 4,2A
C. 1,2A
D. 7,2A
A. 0,15T
B. 0,18T
C. 0,2T
D. 0,25T
A. Cường độ 9A, có chiều đi vào trong mặt phẳng hình vẽ
B. Cường độ 12A, có chiều đi vào trong mặt phẳng hình vẽ
C. Cường độ 9A, có chiều đi ra ngoài mặt phẳng hình vẽ
D. Cường độ 12A, có chiều đi ra ngoài mặt phẳng hình vẽ
A. 1,25A.
B. 2,15A
C. 3,24A
D. 5,64A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng đại số
D. Từ thông là một đại lượng có hướng
A. Từ thông là một đại lượng vô hướng
B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương (T/)
D. tesla nhân mét bình phương (T.)
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.tanα
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 45o
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.
A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1cm
B. 10cm
C. 1m
D. 10m
A. 900
B. 0o
C. 300
D. 600
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S
A. cùng chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình (a), cùng chiều kim đồng hồ ở hình (b)
D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình (a), ngược chiều kim đồng hồ ở hình (b)
A. nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín
B. Nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín
C. Hình 23.3a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín. Hình 23.3b, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín
D. Hình 23.3a, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫ kín. Hình 23.3b, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín
A. Hình (a), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình (b), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc
B. Hình (a), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình (b), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
C. Hình (a), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình (b), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc
D. Hình (a), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình (b), đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
A. Có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó
B. Chỉ xuất hiện khi có từ thông qua mạch
C. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
D. Chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch
A. độ lớn của từ thông qua mạch.
B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
A. tốc độ biến thiên của từ thông
B. lượng từ thông đi qua diện tích S
C. suất điện động cảm ứng
D. độ biến thiên của từ thông
A. hoá năng
B. quang năng
C. cơ năng
D. nhiệt năng
A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v
B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc đọ v
C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v
D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v
A. = B.S
B. = B.S/2
C. = B.S/4
D. = 2.B.S.
A. 2mV
B. 0,2mV
C. 20mV
D. 2V
A. 173 vòng
B. 1732 vòng
C. 100 vòng
D. 1000 vòng.
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
A. 0,2 s.
B. 0,2 π.s.
C. 4 s.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. 150 T/s
B. 100 T/s.
C. 200 T/s.
D. 300 T/s.
A.
B.
C.
D.
A. Từ 0 s đến 0,1 s là 4 V
B. Từ 0,1 s đến 0,2 s là 3 V
C. Từ 0,2 s đến 0,3 s là 6 V
D. Từ 0 s đến 0,3 s là 6 V
A. 0,7 A
B. 0,5 A
C. 5 A
D. 0,45 A
A. 0,6V
B. 0,157V
C. 2,5V
D. 36V
A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều
C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện
A. tăng μ lần
B. giảm μ lần
C. không thay đổi
D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ
A. tăng điện trở của ống dây
B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây
C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy
D. tăng độ tự cảm của ống dây
A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch
C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây
A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ
B. cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ
C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua
D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2L
B.
C. 4L
D.
A.
B.
C.
D.
A. L’ = 2L
B. L’ = L/2
C. L’ = L
D. L’ = L/4
A.
B.
C.
D.
A. 10V
B. 0,1kV
C. 20V
D. 2kV
A. 1V
B. 2V
C. 0,1 V
D. 0,2 V
A. L = 4,2H, = 21V
B. L = 1,68H, = 8,4V
C. L = 0,168H, = 0,84V
D. L = 0,42H, = 2,1V
A. 0,314V
B. 3,14V
C. 0,314mV
D. 3,14mV
A. Tm
B.
C.
D. A.H
A. là góc tù
B. là góc nhọn
C. bằng
D. bằng
A. 0,2s
B. 0,628s
C. 4s
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định nhờ định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ
B. Kết hợp giữa định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ giúp ta xác định đuuợc độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Len-xơ
D. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Jun—Len-xơ.
A. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô không thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Không thể áp dụng định luật Len-xơ để xác định chiều của dòng điện Fu-cô.
A. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c, V.1d
B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c
C. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1c
D. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1c; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1d
A. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2c; đến gần nam châm ở hình V.2b, V.2d
B. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b; đến gần nam châm ở hình V.2c, V.2d
C. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2b, V.2c, V.2d; đến gần nam châm ở hình V.2a
D. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b, V.2c; đến gần nam châm ở hình V.2d
A. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 1. Chiều dòng điện cảm ứng ADCBA
B. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 2. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
C. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 3. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
D. Khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, chiều dòng điện cảm ứng ADCBA. Hoặc khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
A. Φ1 = 0, Φ2 = Wb, Φ3 = Wb
B. Φ1 = Wb, Φ2 = 0, Φ3 = Wb
C. Φ1 = Wb, Φ2 = 0, Φ3 = Wb
D. Φ1 = 0, Φ2 = Wb, Φ3 = Wb
A.
B.
C.
D.
A. t = 0,067s
B. t = 0,0067s
C. t = 6,7s
D. t = 0,67s
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang lớn hơn so với môi trường chiết quang nhỏ thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1
D. Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì tốc độ ánh sáng trong chân không là tốc độ lớn nhất
A.
B.
C.
D.
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
A. sini = n
B. sini =
C. tani = n
D. tani =
A. song song
B. hợp với nhau góc 60o
C. vuông góc
D. hợp với nhau góc 30o
A. 85,9cm
B. 34,6cm
C. 63,7cm
D. 44,4cm
A. 1,12
B. 1,2
C. 1,33
D. 1,4
A. 1,5m
B. 80cm
C. 90cm
D. 10dm
A. 90cm
B. 10dm
C. 16dm
D. 1,8m
A. Tia ló hợp với tia tới một góc
B. Tia ló vuông góc với tia tới
C. Tia ló song song với tia tới
D. Tia ló vuông góc với bản mặt song song.
A. 6,16cm
B. 4,15cm
C. 3,25cm
D. 3,29cm
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A.10cm
B.14cm
C. 18cm
D. 22cm
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. 242000km/s
B. 124000km/s
C. 72600km/s
D. 62700 km/s
A. 225000 km/s.
B. 230000 km/s.
C. 180000 km/s.
D. 250000 km/s.
A. 1,3
B. 1,93
C. 1,54
D. 1,43
A. 45o.
B. 60o
C. 54o
D. 43o
A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn
A. cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới
B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới
D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau
A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn
B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn
C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A.
B.
C.
D.
A. i
B. i <
C. i <
D. i <
A. 1,5
B. 2
C.
D.
A. 63cm
B. 68cm
C. 55cm
D. 51cm
A. n ≤ 1,7
B. n > 1,7
C. n ≤ 1,5
D. n > 1,5
A. 45o và
B. 50o và
C. 60o và 5cm
D. và 7,5cm.
A.
B.
C.
D. 1,5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 54cm
B. 48cm
C. 42cm
D. 36cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,64cm
B. 4,39cm
C. 6cm
D. 8,74cm
A. 3,25cm
B. 3,51cm
C. 4,54cm
D. 5,37cm
A. 1,12
B. 1,2
C. 1,33
D. 1,4
A. 11,5cm và 63,7cm
B. 34,6cm và 85,9cm
C. 34,6cm và 51,6cm
D. 34,6cm và 44,4cm
A. 49cm
B. 68cm
C. 55cm
D. 51cm
A.
B.
C.
D.
A. 30cm
B. 45cm
C. 60cm
D. 70cm
A. 5cm và 10cm
B. 10cm và 5cm
C. 15cm và 30cm
D. 7,5cm và 15cm
A. tròn
B. elip
C. tam giác
D. chữ nhật
A. lệch một góc chiết quang A
B. đi ra ở góc B
C. lệch về đáy của lăng kính
D. đi ra cùng phương
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. luôn không đổi
D. giảm rồi tăng
A. Góc khúc xạ của tia sáng tới nhỏ hơn góc tới
B. Góc tới mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló ra khỏi lăng kính
C. Luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai
D. Chùm sáng bị lệch về đấy khi đi qua lăng kính
A. tiết kiệm chi phí sản xuất vì không cần mạ bạc
B. khó điều chỉnh gương nghiêng 450, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh
C. lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần
D. lăng kính có hệ số phản xạ gần 100% cao hơn ở gương
A. n>
B. n>
C. n>1,5
D.
A. Trường hợp (1)
B. Các trường hợp (1) và (2)
C. Ba trường hợp (1), (2) và (3).
D. Không trường hợp nào
A.
B.
C.
D.
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,7
D. Khác A, B, C
A.
B.
C.
D.
A.1,2
B. 2,5
C. 1,55
D. 3,21
A.
B.
C.
D.
A.1,2
B.
C.
D. 3,21
A. 4/3
B.
C.
D. 3/2
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
A. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
B. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng
C. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm
D. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
A. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
B. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
B. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì
A. có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
B. có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
C. có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D. có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
A. tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
B. tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
C. tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
D. tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
A. đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh
B. truyền thẳng qua quang tâm
C. đi song song với trục chính
D. đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
A. thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
A. ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 1cm
D. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 25cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự +25cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự -25cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự -25cm
A. Nếu L ≤ 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
B. Nếu L > 4f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
C. Nếu L = 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
D. Nếu L ≤ 5f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
A. 4cm
B. 25cm
C. 6cm
D. 12cm
A. 15cm
B. 30cm
C. -15cm
D. -30cm
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
A. 25cm
B. 50cm
C. 75cm
D. 100m
A. 25cm
B. 48cm
C. 80cm
D. 50cm
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
A. độ tụ của mắt luôn giảm xuống
B. ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc
C. độ tụ của mắt luôn tăng lên
D. ảnh của vật nằm giữa thuỷ tinh thể và võng mạc
A. khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
B. khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
C. khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
D. khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
A. khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
B. khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
C. khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
D. khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
A. mắt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực là bình thương
B. mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm là mắt bị cận thị
C. mắt có khoảng nhìn từ 80cm đến vô cực là vắt bị viễn thị
D. mắt có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến vô cực là mắt bị tật cận thị.
A. hệ lăng kính
B. hệ thấu kính hội tụ
C. thấu kính phân kì
D. hệ gương cầu
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được ác vật ở xa
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần cũng không nhìn rõ được vật ở xa
D. Mắt lão có khả năng quan sát hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp
B. Muốn sửa thật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ
A. phân kì có độ tụ nhỏ
B. phân kì có độ tụ thích hợp
C. hội tụ có độ tụ nhỏ
D. hội tụ có độ tụ thích hợp
A. phân kì có độ tụ nhỏ
B. phân kì có độ tụ thích hợp
C. hội tụ có độ tụ nhỏ
D. hội tụ có độ tụ thích hợp
A. f = OCc
B. f = -OCc
C. f = OCv
D. f = -OCv
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
A. 50cm
B. 67cm
C. 150cm
D. 300cm
A. 40cm
B. 33,3cm
C. 27,5cm
C. 26,7cm
A. -2,5dp
B. 2,5dp
C. -1,5dp
D. 1,5dp
A. 15cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5cm
A. từ 13,3cm đến 75cm
B. từ 14,3cm đến 75cm
C. từ 14,3cm đến 100cm
D. từ 13,3cm đến 100cm
A. 1,4dp
B. 1,5dp
C. 1,6dp
D. 1,7dp
A. 0,033mm
B. 0,045mm
C. 0,067mm
D. 0,041mm
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn
C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
A. G = f/Đ
B. G = Đ/2f
C. G = 2f/Đ
D. G = Đ/f
A.
B.
C.
D.
A. l =
B. l = OCv
C. l = f
D. l = 2f.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 5,5
A. 6,5
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,25
D. 4,25
A. 2,4
B. 3,2
C. 1,8
D. 1,5
A. 1,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,5
A. = 4; =5
B. = 5; =6
C. = 5; =5
D. = 4; = 6
A. 1,8
B. 2,25
C. 4
D. 6
A. 0,8
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,8
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α ≥ αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
B. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α ≥ αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
C. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α ≥ α min (αmin là năng suất phân li của mắt).
D. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α ≥ α min (αmin là năng suất phân li của mắt).
A. Trường hợp kính 5x có ảnh lớn hơn trường hợp 6x để quan sát cùng một vật với cùng một điều kiện thì:
B. Trường hợp kính 5x có ảnh nhỏ hơn trường hợp 6x
C. Kính 5x có tiêu cự nhỏ hơn kính 6x
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Kích thước vật
B. Đặc điểm của mắt
C. Đặc điểm của kính lúp
D. Không có (các yếu tố A, B, C đều ảnh hưởng).
A. Dời vật
B. Dời thấu kính
C. Dời mắt
D. Không cách nào
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm
A. Vật cách mắt từ 2,5cm đến 5cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
A. Vật cách mắt từ 10/3 cm đến 30/7 cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
A. 6,67cm
B. 13cm
C. 19,67cm
D. 25cm
A. 75
B. 180
C. 450
D. 900
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
A. 67,2
B. 70
C. 96
D. 100
A. 75
B. 70
C. 89
D. 110
A. 4,00000mm
B. 4,10256mm
C. 1,10156mm
D. 4,10354mm
A. (1) + (3)
B. (2) + (4)
C. (1) + (4) + (5)
D. (2) + (4) + (5 )
A. (1) +(4)
B. (2) + (4)
C. (1) + (3) + (5)
D. (2) + (3) + (5).
A. (1) + (5)
B. (2) + (3)
C. (1) + (3) + (5)
D. (2) + (4) + (5)
A. 13,28
B. 47,66.
C. 40,02.
D. 27,53.
A. 5 cm và 0,5 cm
B. 0,5 cm và 5 cm
C. 0,8 cm và 8 cm
D. 8 cm và 0,8 cm
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99
A. 0,5 cm ³ ³ 0,6cm.
B. 0,4206 cm ³ ³ 0,5204 cm
C. 0,5206 cm ³ ³ 0,5204cm
D. 0,5406 cm ³ ³ 0,6 cm
A. vật rất nhỏ ở rất xa
B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính
C. thiên thể ở xa
D. ngôi nhà cao tầng
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
A.
B.
C.
D.
A. 125cm
B. 124cm
C. 120cm
D. 115cm
A. 20
B. 24
C. 25
D. 30
A. 120cm
B. 4cm
C. 124cm
D. 5,2m
A. 2cm và 60cm
B. 2m và 60m
C. 60cm và 2cm
D. 60m và 2m
A. Tạo ra ảnh ảo của một vật sáng
B. Phân tích chùm sáng tới máy quang phổ
C. Tạo ra ảnh thật của một vật sáng
D. Phân tích cấu tạo hoá học của nguồn sáng
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt
A. Vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng
B. Công thức lạp được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng
C. Công thức về số bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng
D. Đó là tính chất đặc biệt của dụng cụ quang
A. Vật kính có tiêu thay đổi được
B. Thị kính có tiêu cự thay đổi được
C. Độ dài quang học có thể thay đổi được
D. Có nhiều vật kính và thị kính khác nhau
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính
A. f = -12cm và = 24cm
B. f = 2cm và = 8cm
C. f = -6cm và = 4cm
D. f = 4cm và = 8cm
A. 12cm
B. 6,4cm
C. 5,6cm
D. 4,8cm
A. 20cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 40cm
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
A. 10cm và lại gần thấu kính
B. 10cm và ra xa thấu kính
C. 20cm và ra xa thấu kính
D. 20cm và lại gần thấu kính
A. 10cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 40cm
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
A. 6,7cm
B. 20cm
C. -6,7cm
D. -20cm
A. Kính phân kì, độ tụ -1dp
B. Kính phân kì, độ tụ -2dp
C. Kính hội tụ, độ tụ 1dp
D. Kính hộ tụ, độ tụ 2dp
A. 8cm đến 10cm
B. 5cm và 8cm
C. 5cm đến 10cm
D. 10cm đến 40cm
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
A. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường
B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ
C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
D. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau
A. Tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. Nằm theo hướng của lực từ tại điểm đó
B. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
C. Không có hướng xác định.
D. Vuông góc với đường sức từ tại điểm đó
A. N
B. 2N
C. 1N
D. 0,5N
A. Hướng chuyển động của hạt thay đôi
B. Hướng và độ lớn của vận tốc của hạt không thay đổi
C. Động năng của hạt thay đổi
D. Độ lớn vận tốc của hạt thay đổi
A. Những đường thẳng song song cách đều nhau
B. Những đường thẳng song song với dòng điện
C. Những đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện
D. Những đường tròn nằm trong mặt phẳng song song với dòng điện
A. Nam châm khác đặt trong nó
B. Dây dẫn tích điện đặt trong nó
C. Hạt mang điện chuyển động cắt các đường sức từ của từ trường đó
D. Một dây dẫn mang dòng điện đặt trong nó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5A
B. 10A
C. 1A
D. 0,1A
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 60o
B. 30o
C. 15o
D. 45o
A. Diện tích giới hạn bởi mạch kín
B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín
C. Độ lớn từ thông qua mạch kín
D. Độ biến thiên từ thông qua mạch kín
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường môi trường kém chiết quang thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ nào cũng bằng
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
A. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
B. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới
C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới
A. Có thể dương hoặc âm
B. Luôn luôn dương có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
C. Luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1
D. Luôn luôn dương và nhỏ hơn hoặc bằng 1
A. 1,88
B.
C. 1,67
D. 0,53
A.
B .
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 160cm
B. 150cm
C. 120cm
D. 100cm.
A. i >
B. i <
C. i >
D. i >
A. cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần
B. cáp quang được dung để nội soi trong y học
C. lăng kính phản xạ toàn phần sử dụng trong ống nhòm, máy ảnh,..không phải là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần
D. cáp quang được dung trong viêc truyền thong tin có nhiều ưu điểm hơn cáp đồng
A. -12cm
B. -4cm
C. -16cm
D. 9,6cm
A. 30cm
B. 24cm
C. 120cm
D. 90cm
A. 6
B. 5
C. 3,5
D. 2
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK