A.
q1 > 0; q2 < 0
B. q1 < 0; q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1. q2< 0.
A.
M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C.
M nhiễm điện còn N không nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
A.
q1 và q2 đều dương.
B. q1 và q2 đều âm.
C. q1 và q2 cùng dấu.
D. q1 và q2 trái dấu.
A.
4,5 N.
B. 8,1 N.
C.
0.0045 N.
D. 81.10-5 N.
A.
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
C.
Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức là những đường cong không khép kín.
A.
phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C.
phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
A.
1,6.10-19 J.
B. -1,6.10-19 J.
C.
1,6.10-17 J.
D. -1,6.10-17 J.
A.
12.10-4 C.
B. 24.10-4 C.
C.
2.10-3 C.
D. 4.10-3 C.
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A.
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A.
Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A.
104V/m.
B. 105V/m.
C.
5.103V/m.
D. 3.104V/m.
A.
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C.
Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A.
điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B, êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
C.
êlectron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
A.
giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 8 lần.
D. không đổi.
A. q = (q1 - q2 )/2.
B. q = q1 + q2.
C. q = (q1 + q2 )/2.
D. q = q1 - q2.
A.
môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C.
môi trường dẫn điện.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
A.
về khả năng thực hiện công.
B. về tốc độ biến thiên của điện trường
C. về mặt tác dụng lực.
D. về năng lượng.
A.
khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C.
khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
A.
A > 0 nếu q > 0.
B. A < 0 nếu q < 0.
C.
A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
A.
hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C.
hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. F’ = F.
B. F’ = 2F.
C. F’ = F / 2.
D. F’ = F / 4
A.
Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C.
Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
A.
1 cm.
B. 2 cm.
C.
8 cm.
D. 16 cm.
A.
nó có dư electrôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nguồn nhiều hơn số prôtôn.
C.
nó thiếu electrôn.
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nguồn.
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
A.
Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C.
Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
A.
q = -4 µC.
B. q = 4µC .
C.
q = -0,4µC .
D. q = 0,4µC .
A.
Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C.
Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên 1 đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
A.
UMN = UNM.
B. UMN = - UNM
C. UMN = 1/UNM
D. UMN = -1/UNM.
A.
5000V/m.
B. 50V/m.
C.
800V/m.
D. 80V/m.
A.
mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A.
Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C.
Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
A.
q1 và q2 cùng dấu nhau.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 đều là điện tích dương.
D. q1 và q2 trái dấu nhau.
A.
8.10-5N.
B. 9.10-5N.
C.
8. 10-9N.
D. 9. 10-6N.
A.
eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
A.
mang điện tích dương
B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
C.
kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
D. trung hoà về điện.
A.
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C.
phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK