A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.
A. Suất điện động.
B. Suất điện động và điện trở trong.
C. Khả năng thực hiện công.
D. Lượng điện tích có trong nguồn.
A.
Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In.
B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un.
C. Điện trở tương đương 1/RAB = 1/R1 + 1/R2 +…+ 1/Rn.
D. điện trở tương đương RAB = R1 + R2 +…+ Rn.
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
A. số Pha-ra –đây
B. đương lượng điện hoá của chất đó
C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân
D. kích thước bình điện phân
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
D. Tăng hay giảm khi nhiệt độ tăng tuỳ thuộc bản chất kim loại.
A. r = 7,5 Ω.
B. r = 6,75 Ω.
C. r = 10,5 Ω.
D. r = 7 Ω.
A.
Vôn (V).
B. Cu-lông (C).
C. Am-pe (A).
D. Hec (Hz).
A. electron và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. 0,8 %.
B. 8%.
C. 80%.
D. 78 %.
A. véctơ
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
A.
4,5.106V/m
B. 0
C. 2,25.105V/m
D. 4,5.105V/m
A.
2.
B. 1/4.
C. 4.
D. 1/2
A. I’ = I.
B. I’ = 3I / 2.
C. I’ = I / 3.
D. I’ = I / 4.
A. giảm.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Có lúc giảm có lúc tăng
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
A. 88%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%.
A.
1,56.1020e/s
B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s
D. 0,64.10-29 e/s
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
A. tăng 3/2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm còn 1/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
A. 0,1 V.
B. 5,1 V.
C. 6,4 V.
D. 10 V.
A. di chuyển cùng chiều \(\vec E\) nếu q< 0.
B. di chuyển ngược chiều \(\vec E\) nếu q> 0.
C. di chuyển cùng chiều \(\vec E\) nếu q > 0
D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
A. 0,5 (C)
B. 2 (C)
C. 4,5 (C)
D. 4 (C)
A.
Qb = 3.10-3 (C).
B. Qb = 1,2.10-3 (C).
C. Qb = 1,8.10-3 (C).
D. Qb = 7,2.10-4 (C).
A. giảm.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Có lúc giảm có lúc tăng
A. 108.900 đồng.
B. 72.600 đồng.
C. 163.350 đồng.
D. 217.800 đồng.
A. Luôn luôn đẩy nhau.
B. Luôn luôn hút nhau.
C. Có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng.
D. Không có cơ sở để kết luận.
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
A. 6,8µV/K
B. 8,6 µV/K
C. 6,8V/K
D. 8,6 V/K
A. 20,8J
B. 30,8J
C. 40,8J
D. 50,8J
A. C1 = C2 = 5μF; C3 = 10 μF
B. C1 = C2 = 8μF; C3 = 16 μF
C. C1 = C2 = 10μF; C3 = 20 μF
D. C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF
A. 2880V/m; 2,88V
B. 3200V/m; 2,88V
C. 3200V/m; 3,2V
D. 2880; 3,45V
A. 0,31μC
B. 0,21μC
C. 0,11μC
D. 0,01μC
A. 18J
B. 8J
C. 0,125J
D. 1,8J
A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn
B. lớn hơn suất điện động của nguồn
C. bằng suất điện động của nguồn
D. không phụ thuộc vào điện trở R
A.
tăng 3/2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm còn 1/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
A. tạo ra lực điện của nguồn
B. duy trì hiệu điện thế của nguồn
C. sinh công của nguồn điện
D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn
A. E = 18000 V/m.
B. E = 36000 V/m.
C. E = 1,800 V/m.
D. E = 0 V/m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK