Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Lương Ngọc Quyến

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu hỏi 2 :

Thông số đặc trưng của nguồn điện là gì ? 

A. Suất điện động.     

B. Suất điện động và điện trở trong.

C. Khả năng thực hiện công.       

D. Lượng điện tích có trong nguồn.

Câu hỏi 3 :

Trong mạch gồm các điện trở R1, R2, …, Rn được mắc song song nhau, ta có : 

A.

Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In

B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un.

C. Điện trở tương đương 1/RAB = 1/R1 + 1/R2 +…+ 1/Rn.   

D. điện trở tương đương RAB = R1 + R2 +…+ Rn.

Câu hỏi 4 :

Lớp chuyển tiếp p – n dẫn điện 

A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n. 

B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.

C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p. 

D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.

Câu hỏi 5 :

Theo định luật Fa -ra –đây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: 

A. số Pha-ra –đây       

B. đương lượng  điện hoá của chất đó   

C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân     

D. kích thước bình điện phân

Câu hỏi 6 :

Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở của kim loại 

A. Tăng khi nhiệt độ giảm.     

B. Tăng khi nhiệt độ tăng.

C. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi.    

D. Tăng hay giảm khi nhiệt độ tăng tuỳ thuộc bản chất kim loại.

Câu hỏi 8 :

Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? 

A.

Vôn (V).       

B. Cu-lông (C).           

C. Am-pe (A).     

D. Hec (Hz).

Câu hỏi 9 :

Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là dòng các: 

A. electron và ion âm.    

B. electron và ion dương.  

C. electron.       

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu hỏi 11 :

Cường độ điện trường là đại lượng 

A. véctơ        

B. vô hướng, có giá trị dương.

C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.     

D.  vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.

Câu hỏi 15 :

Chọn câu đúng: Khi tăng nhiệt độ, điện trở của bình điện phân sẽ: 

A. giảm.         

B. Tăng.       

C. Không thay đổi.      

D.  Có lúc giảm có lúc tăng

Câu hỏi 16 :

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài 

A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 

B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.  

D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

Câu hỏi 18 :

Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là 

A.

1,56.1020e/s          

B. 0,156.1020e/s                  

C. 6,4.10-29e/s       

D. 0,64.10-29 e/s

Câu hỏi 19 :

Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ :

A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.   

B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.       

C. với bình phương điện trở của dây dẫn.    

D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.

Câu hỏi 22 :

Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ :

A. di chuyển cùng chiều \(\vec E\) nếu q< 0.   

B. di chuyển ngược chiều \(\vec E\) nếu q> 0.

C. di chuyển cùng chiều \(\vec E\)  nếu q > 0         

D. chuyển động theo chiều bất kỳ.

Câu hỏi 23 :

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều 

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. 

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.           

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

Câu hỏi 25 :

Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V).  Điện tích của bộ tụ điện là: 

A.

Qb = 3.10-3 (C).            

B. Qb = 1,2.10-3 (C).               

C. Qb = 1,8.10-3 (C).     

D. Qb = 7,2.10-4 (C).

Câu hỏi 26 :

Chọn câu đúng: Khi tăng nhiệt độ, điện trở của bình điện phân sẽ:

A. giảm.           

B. Tăng.          

C. Không thay đổi.    

D. Có lúc giảm có lúc tăng

Câu hỏi 28 :

Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ:

A. Luôn luôn đẩy nhau.

B.  Luôn luôn hút nhau.

C. Có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng. 

D. Không có cơ sở để kết luận.

Câu hỏi 29 :

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m  có độ lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng về phía nó.     

B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.       

D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.

Câu hỏi 32 :

Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện:

A. C1 = C2 = 5μF; C3 = 10 μF    

B. C1 = C2 = 8μF; C3 = 16 μF 

C. C1 = C2 = 10μF; C3 = 20 μF  

D. C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF 

Câu hỏi 36 :

Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:

A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn      

B.  lớn hơn suất điện động của nguồn

C. bằng suất điện động của nguồn                     

D. không phụ thuộc vào điện trở R

Câu hỏi 38 :

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

A. tạo ra lực điện của nguồn 

B. duy trì hiệu điện thế của nguồn

C. sinh công của nguồn điện       

D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK