A.
Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các điện tích luôn dương.
B. Theo định luật bảo toàn diện tích thì trong một hệ cô lập về điện, số điện tích dương bằng số điện tích âm.
C.
Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các điện tích là không đổi.
D. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các diện tích luôn bằng không.
A.
105V.
B. 90V.
C. 120V.
D. 195V.
A.
giảm đi bốn lần.
B. tăng lên gấp đôi.
C. giảm đi một nửa.
D. không thay đổi.
A.
10mJ.
B.
15mJ.
C. 20mJ.
D. 30mJ.
A. \({P_{nguon}} = EIt\)
B. \({P_{nguon}} = UIt\)
C. \({P_{nguon}} = EI\)
D. \({P_{nguon}} = UI\)
A.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu thế nhất định. Nó được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thể lớn nhất đặt vào hai bản tụ, tụ điện đã bị đánh thủng.
C.
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim cách nhau bằng một lớp điện môi.
D. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
A.
103 V/m.
B. 104 V/m.
C. -10-3 V/m.
D. -10-4V/m.
A. 16,00 V/m.
B. 20,25 V/m.
C. 50,45 V/m.
D. 25,25 V/m.
A.
điện tích đương.
B. nơtôn.
C. prôtôn.
D. êlectron.
A.
482,0 V/m.
B. 284,3 V/m.
C. -482,0 V/m.
D. -284,3 V/m.
A.
1800 V/m
B. 0 V/m.
C. 120000V/m.
D. 36000V/m.
A.
-0,5.10-6J.
B. 0,5.10-6J.
C. -2.10-6J.
D. 2.10-6J.
A.
Cả A và B là điện tích dương.
B. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
C.
A là điện tích âm, B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
A. \(\frac{{{A_{M\infty }}}}{q}\)
B. \(\frac{F}{q}\)
C. \(\frac{{{A_{MN}}}}{q}\)
D. \(\frac{U}{d}\)
A.
-3.104 V/m.
B. 3.103 V/m.
C. -3.1010 V/m.
D. 3.104 V/m.
A.
độ dài đại số hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức, tính theo chiều đường sức.
B. chiều dài MN.
C.
chiều dài đường đi của điện tích.
D. đường kính của quả cầu tích điện.
A.
5.104 nC.
B. 5.104 µC.
C. 5.10-2 µC.
D. 5.10-4C.
A.
60,55 cm.
B. 15,07cm.
C. 30,23 cm.
D. 48,23cm.
A.
M tiếp tục bị hút dính vào Q.
B. M bị đẩy lệch về phía bên kia.
C. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
D. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
A.
Khi mạch ngoài hở thì suất điện động của nguồn điện bằng 0.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C.
Suất điện động cố đơn vị là V.
D. Số vốn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị sổ của suất điện động của nguồn điện đó.
A.
F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra hiện trường
C.
F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường,
D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
A. 6.1020.
B. 6.1019.
C. 6.1018.
D. 6.1017.
A.
giá trị của điện tích q.
B. vị trí của các điểm M, N.
C. cường độ điện trường tại M và N.
D. hình dạng đường đi từ M đến N.
A.
2000V; 2000V.
B. -3000V; 6000V.
C. -3000V; 3000V.
D. -3000V; 2000V.
A.
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm khi số electron nỏ chứa lớn hơn số prôtôn.
C.
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm ion dương.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiệm điện đương khi số êlectron chứa ít hơn số proton.
A. 10phút.
B. 1h.
C. 600 phút.
D. 10s.
A.
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường đồng tính tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Lực hút hay đây giữa hai điện tích điểm đặt trong một môi trường đồng tính có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó.
C.
Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dầu thì hút nhau.
D. Có thể giải thích các hiện tượng nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng bằng thuyết êlectron.
A.
công suất điện gia đình sử dụng.
B. thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. điện năng gia đình sử dụng.
D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
A.
100 V/m.
B. 1000 V/m.
C.
10 V/m.
D. 0,01 V/m.
A.
là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hướng về phía điện tích.
D. không cắt nhau.
A.
U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A.
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A.
Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
C.
Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A.
9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C.
9.109 V/m, hướng về phía nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
A.
Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
C.
Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
A. 1,44.10-5 N.
B. 1,44.10-6 N.
C. 1,44.10-7 N.
D. 1,44.10-9 N.
A.
Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A.
điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B, êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
C.
êlectron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
A.
về khả năng thực hiện công.
B. về tốc độ biến thiên của điện trường
C. về mặt tác dụng lực.
D. về năng lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK