A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
A. điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối các linh kiện điện trong mạch điện.
C. không mắc cầu chì cho mạch điện.
D. mạch điện sử dụng nguồn điện có năng lượng thấp.
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
B. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn.
C. độ lớn của dòng điện cảm ứng.
D. chiều của dòng điện cảm ứng.
A. công của lực lạ tác dung lên điện tích dương q.
B. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và thời gian thực hiện công ấy.
C. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
A. \(Q = {R_N}{I^2}t\)
B. \(Q = \left( {{Q_N} + r} \right){I^2}\)
C. \(Q{\rm{ }} = \left( {{R_N} + r} \right){I^2}t\)
D. \({\rm{Q}} = r.{I^2}t\)
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
A. \(I = \frac{\xi }{{r + {R_1} + {R_2}}}\)
B. \(I = \frac{\xi }{{r + {R_1} - {R_2}}}\)
C. \(I = \frac{\xi }{{r - {R_1} + {R_2}}}\)
D. \(I = \frac{\xi }{{r + \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}}}\)
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng sinh lí
A. n
B. \(\frac{n}{{n + 1}}\)
C. \(\frac{1}{{n + 1}}\)
D. \({\frac{{n + 1}}{n}}\)
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
A. \({\frac{1}{n}}\)
B. n.
C. n2.
D. \({\frac{1}{{{n^2}}}}\)
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Ấm điện.
D. Acquy đang được nạp điện.
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.
A. R1/R2 = 2.
B. R1/R2 = 3.
C. R1/R2 = 6.
D. R1/R2 = 9.
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.
A. P = I2R.
B. P = UI2.
C. P = UI.
D. P = U2/R.
A. tăng hai lần.
B. giảm hai lần.
C. không đổi.
D. tăng bốn lần.
A. giảm hai lần.
B. tăng hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng bốn lần.
A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
A. 25 phút.
B. 50 phút.
C. 10 phút.
D. 4 phút.
A. dòng chuyển động của các điện tích.
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. dòng chuyển dời của eletron.
D. dòng chuyển dời của ion dương.
A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian.
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Đáp án khác.
A. 796W.
B. 769W.
C. 679W.
D. 697W.
A. Độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. Độ giảm điện thế mạch trong.
C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
A. Vôn (V); ampe (A); cu lông (C).
B. Ampe (A); Vôn (V); cu lông (C).
C. Ampe (A); cu lông (C); vôn (V).
D. Ampe (A); Vôn (V); niutơn (N).
A. hai vật dẫn cùng chất.
B. hai vật cách điện.
C. hai vật dẫn khác chất.
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi.
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng \(\left( {{H_2}S{O_4}} \right)\).
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng \(\left( {{H_2}S{O_4}} \right)\).
C. một cực bằng kẽm (Zn), một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng \(\left( {{H_2}S{O_4}} \right)\).
D. một cực bằng kẽm (Zn), một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.
A.
có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C.
tích điện âm.
D. trung hoà về điện.
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
A. cơ năng thành điện năng.
B. nội năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng.
D. quang năng thành điện năng.
A. 0,30 V.
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V.
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK