A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
A.
r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
A.
lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A.
q = 8.10-6 (μC).
B. q = 12,5.10-6 (μC).
C. q = 1,25.10-3 (C).
D. q = 12,5 (μC).
A.
E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
A.
-2000V, 4000V
B. 2000V, - 2000V
C. 2000V,4000V
D. – 2000V, 2000V
A.
600
B. 900
C. 300
D. 1200
A.
400V/m
B. 600V/m
C. 800V/m
D. 500V/m
A.
chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C.
chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A.
chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C.
chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A.
phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C.
phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
A.
hút nhau với F < F0.
B. hút nhau với F > F0.
C. đẩy nhau với F < F0.
D. đẩy nhau với F > F0.
A.
các điện tích cùng độ lớn.
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C.
các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. các điện tích cùng dấu.
A. 0,5F.
B. 2F.
C. 4F.
D. 16F.
A. 8.10-14 C.
B. -8.10-14 C.
C. -1,6.10-24 C.
D. 1,6.10-24 C.
A.
1,72
B. 1,46
C. 2,45
D. 1,86
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A.
S = 10,12 (mm)
B. S = 12,56 (mm)
C. S = 10,24 (mm)
D. S = 21,56 (mm)
A.
2,2.106 m/s
B. 4,8.1012 m/s
C. 2,2.108 m/s
D. 5,4.106 m/s
A.
10-6 C
B. 4.10-6C
C. 8.10-6C
D. 2.10-6C
A.
+ 5.10-6 C
B. - 5.10-6 C
C. + 2,5.10-6 C
D. – 2,5.10-6 C
A.
0,0026 C
B. 0,0389C
C. 0,0286C
D. 0,0167C
A.
hút nhau bằng lực 10-6N
B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
C. không tương tác nhau
D. hút nhau bằng lực 2.10-6N
A.
4,6.10-17 J
B. 6,4.10-7 J
C. 6,4.10-17 J
D. 4,6.10-7 J
A.
28125 (V/m)
B. 28525 (V/m)
C. 56150 (V/m)
D. 56250(V/m)
A.
Đẩy nhau một lực 1,08 N
B. Hút nhau một lực 1,08 N
C. Đẩy nhau một lực 5,4 N
D. Hút nhau một lực 5,4 N
A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.
C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.
D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích âm.
A. 300 V/m.
B. 500 V/m.
C. 200 V/m.
D. 400 V/m.
A. 8,1.10-10 N.
B. 8,1.10-6 N.
C. 2,7.10-10 N.
D. 2,7.10-6 N.
A.
1,2178.10-3 (V/m).
B. 0,6089.10-3 (V/m).
C. 0,3515.10-3 (V/m).
D. 0,7031.10-3 (V/m).
A.
12750 (V/m).
B. 6375 (V/m).
C. 63,75 (V/m).
D. 734,4 (V/m).
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
A.
M nằm trong AB với AM = 2,5 cm.
B. M nằm trong AB với AM = 5 cm.
C.
M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm.
D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.
A. 3441 V.
B. 3260 V.
C. 3004 V.
D. 2820 V.
A.
A = 5.10-5 J và U = 12,5 V.
B. A = 5.10-5 J và U = 25 V.
C.
A = 10-4 J và U = 25 V.
D. A = 10-4 J và U = 12,5 V.
A. 5.10-6 C.
B. 15.10-6 C.
C. 3.10-6 C.
D. 10-5 C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK