A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 4 h.
A.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C.
Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
A.
Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C.
Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường
A.
các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C.
các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
A.
Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C.
Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A.
dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.
dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
A.
cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.
C.
cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch.
D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi.
A.
cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương.
B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm.
C.
ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
A. 0,84m.
B. 0,48m.
C. 0,84mm.
D. 0,48mm.
A. 4,32 mg.
B. 4,32 g.
C. 6,486 g.
D. 6,48 g.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A.
điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C.
điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K.
A.
vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
C.
các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
A.
các ion dương.
B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.
D. ion dương, ion âm và electron tự do.
A.
nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
C. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
A.
điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc.
B. điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng.
C.
điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì).
D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.
A.
điện lượng chuyển qua bình.
B. thể tích của dung dịch trong bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. khối lượng chất điện phân.
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Bạc.
D. Kẽm
A. 1,08 g.
B. 108 g.
C. 5,4 g.
D. 0,54 g.
A.
khối lượng mol của chất đượng giải phóng.
B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân.
D. hóa trị của của chất được giải phóng.
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
A.
Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion.
C.
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi
A.
các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
A.
các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.
B. các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
C.
các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
A.
khối lượng mol của chất được giải phóng.
B. hóa trị của chất được giải phóng.
C. thời gian lượng chất được giải phóng.
D. cả 3 đại lượng trên
A. 0,327 g.
B. 1,64 g.
C. 1,78 g.
D. 2,65 g.
A.
luôn luôn có sự khuếch tán của các electron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc.
B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc.
C.
các electron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electron tự do lớn sang kim loại có mật độ electron tự do bé hơn.
D. không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau.
A. 7,2 ngày và 53,6MJ.
B. 6,2 ngày và 53,6MJ.
C. 7,2 ngày và 54,6MJ.
D. 6,2 ngày và 54,6 MJ.
A.
Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần.
C.
Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần.
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi
A.
độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn.
B. nhiệt độ mối hàn.
C.
độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
D. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
A.
Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa;
B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp;
C.
Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron
D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích.
A.
độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn.
B. nhiệt độ mối hàn.
C.
độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
D. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
A.
RA = RB/4.
B. RA = 2RB.
C. RA = RB/2.
D. RA = 4RB.
A.
ρA = ρB/4.
B. ρA = 2ρB.
C. ρA = ρB/2.
D. ρA = 4ρB.
A.
đánh lửa ở buzi;
B. sét.
C. hồ quang điện;
D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
A.
Với U quá lớn: I tăng nhanh theo U.
B. Với mọi giá trị của U: I luôn tăng tỉ lệ với U.
C. Với U nhỏ: I tăng theo U.
D. Với U đủ lớn: I đạt giá trị bão hoà.
A.
chất bán dẫn.
B. chất điện phân.
C. chất khí.
D. kim loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK