A.
Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Các đường sức điện trường không cắt nhau.
C.
Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
A.
cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A.
Chiều dài MN.
B. Chiều dài đường đi của điện tích.
C.
Đường kính của quả cầu tích điện.
D. Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
A.
d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C.
d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
A.
Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C.
Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tường nhiễm điện nêu trên.
A.
Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C.
Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A.
có hai nửa điện tích trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hòa về điện.
A.
Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C.
Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A.
M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C.
M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
A.
K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C.
K không nhiễm điện.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
A.
Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất.
C.
Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên làm cho thùng không nhiễm điện.
A.
Nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C.
Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
A.
F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C.
F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
A.
Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
A. Niutơn.
B. Culông.
C. vôn nhân mét.
D. vôn trên mét.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. không hình nào.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. không hình nào.
A.
A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C.
Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
A. \({E_A} > {E_B} = {E_C}.\)
B. \({E_A} > {E_B} > {E_C}.\)
C. \({E_A} < {E_B} = {E_C}.\)
D. \({E_A} = {E_B} = {E_C}.\)
A.
Hai điện tích dương.
B. Hai điện tích âm.
C.
Một điện tích dương, một điện tích âm.
D. Không thể có các đường sức có dạng như thế.
A.
Các điện tích cùng độ lớn.
B. Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C.
Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. Các điện tích cùng dấu.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m.
A.
Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn \(2,{5.10^5}\) V/m.
B. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn \(1,{6.10^5}\)V/m.
C.
Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn \(2,{5.10^5}\)V/m.
D. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn \(1,{6.10^5}\) V/m.
A.
\(3,{2.10^{ - 21}}N,\) hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. \(3,{2.10^{ - 21}}N,\) hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C.
\(3,{2.10^{ - 17}}N,\) hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. \(3,{2.10^{ - 17}}N,\) hướng thẳng đứng từ dưới lên.
A. 0,176 µC
B. 0,276 µC
C. 0,249 µC
D. 0,272µC
A.
q = -0,652µC
B. q = -0,558µC
C. q = +0,652 µC
D. q = +0,558µC
A. 1137,5 V/m.
B. 144 V/m.
C. 284 V/m.
D. 1175 V/m.
A. 160 V/m.
B. 450 V/m.
C. 120 V/m.
D. 50 V/m.
A. 10072 V/m.
B. 22000 V/m.
C. 11200 V/m.
D. 10500 V/m.
A. 14400 V/m.
B. 22000 V/m.
C. 11200 V/m.
D. 17778 V/m.
A. 800 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 720 V/m.
D. 900 V/m.
A. \(AC/\sqrt 2 .\)
B. \(AC/\sqrt3\)
C. 0,625AC.
D. AC/1,2.
A. 11206 V/m.
B. 11500 V/m.
C. 15625 V/m.
D. 11200 V/m.
A. 9 cm.
B. 7,5 cm.
C. 4,5 cm.
D. 8 cm.
A. 1000 V/m.
B. 2400 V/m.
C. 1800 V/m.
D. 1200 V/m.
A. 4,65E.
B. 3,05E.
C. 2,8E.
D. 2,6E.
A. 2Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q.
A. \(\frac{{2kq}}{{a\left( {L + a} \right)}}.\)
B. \(\frac{{kq}}{{a\sqrt {{L^2} + {a^2}} }}.\)
C. \(\frac{{kq}}{{a\sqrt {{L^2} + 4{a^2}} }}.\)
D. \(\frac{{kq}}{{a\left( {L + a} \right)}}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK