Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 40 câu trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Vật Lý 11 năm học 2019-2020

40 câu trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Vật Lý 11 năm học 2019-2020

Câu hỏi 1 :

Chọn câu trả lời đúng. Cường độ của dòng điện được đo bằng

A.

Ampe kế        

B.

Công tơ điện      

C. Lực kế    

D. Nhiệt kế

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?

A. Dùng muối AgNO3.      

B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

C. Dùng huy chương làm catốt.     

D. Dùng anốt bằng bạc

Câu hỏi 3 :

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các electron tự do ngược chiều điện trường.  

B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.    

D. các ion, electron trong điện trường.

Câu hỏi 4 :

Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là

A.

0,5C và 0,3125.1019  hạt              

B. 20 C và 12,5.1019  hạt        

C. 5,4C và 3,375.1019  hạt       

D. 0,2 C và 0,125.1019  hạt

Câu hỏi 5 :

Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A. 3 V và 3 Ω.      

B. 3 V và 1/3 Ω.      

C. 9 V và 1/3 Ω.      

D. 9 V và 3 Ω.

Câu hỏi 6 :

Điều nào sau đây đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. Chiều không đổi theo thời gian    

B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi

C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian      

D. Cường độ không đổi theo thời gian

Câu hỏi 7 :

Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. không đổi so với trước. 

B. giảm về 0.

C. tăng rất lớn.    

D. tăng giảm liên tục.

Câu hỏi 11 :

Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R= 6 Ω,R3= 9 Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên R1?

A.

P1= 0,240W.  

B. P1= 0,240W.   

C. P1= 0,288W.   

D. P1= 0,333W.

Câu hỏi 13 :

Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm:

A. Các ion âm.   

B. các ion dương và ion âm

C. các ion dương, ion âm và electron tự do.      

D. các ion dương.

Câu hỏi 14 :

Kim loại dẫn điện tốt vì:

A. Mật độ các ion tự do lớn.                

B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.    

D. Mật độ electron  và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn.

Câu hỏi 15 :

Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức

A. \(H = \frac{{R_N}}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)

B. \(H = \frac{r}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)

C. \(H = \frac{{{U_N}}}{R}\)

D.  \(H = \frac{{{U_N}}}{E}\) (100%)

Câu hỏi 16 :

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:

A. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau

B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

Câu hỏi 18 :

Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:

A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng        

B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai

C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai      

D. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng

Câu hỏi 19 :

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là

A. Tác dụng cơ học    

B. Tác dụng nhiệt          

C. Tác dụng hóa học

D. Tác dụng từ

Câu hỏi 20 :

Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A.

UN = E + I.r.     

B. UN = Ir.              

C. UN =E – I.r.      

D. UN = I(RN + r).

Câu hỏi 22 :

Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính:

A. giảm đi.          

B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.         

D. không đổi.

Câu hỏi 23 :

Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với:

A. khối lượng chất điện phân.   

B. điện lượng chuyển qua bình.

C. khối lượng dung dịch trong bình.        

D. thể tích của ddịch trong bình.

Câu hỏi 26 :

Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không:

A.

M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm 

B. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm

C. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm  

D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm 

Câu hỏi 30 :

Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\)  . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20V thì điện tích của nó là: 

A. \({5.10^{ - 3}}C\)

B. \({5.10^{ - 7}}C\)

C. \({2.10^{ - 4}}C\)

D. \({2.10^{ - 2}}C\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK