A. 10 V/m.
B. 100 V/m.
C. 0,01 V/m.
D. 1 kV/m.
A.
Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
C.
Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
D. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
A.
tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.
tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A.
vật B không nhiễm điện.
B. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
C. vật B nhiễm điện âm.
D. vật B nhiễm điện dương.
A. 5 W.
B. 7,5 W.
C. 40 W.
D. 20 W.
A.
Chân không.
B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn.
D. dầu hỏa.
A. 6, 6. 10-7N
B. 5, 76. 10-7N
C. 9. 10-7N
D. 0, 85. 10-7N
A. 18 V.
B. 9 V.
C. 30 V.
D. 90 V.
A. lực hút; F = 45 (N).
B. lực đẩy; F = 45 (N).
C. lực hút; F = 90 (N).
D. lực đẩy; F = 90 (N).
A. VM = 3V
B. VN - VM = 3V
C. VN = 3V
D. VM - VN = 3V
A.
tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C.
giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
A.
khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A.
Có nguồn điện.
B. Có điện tích tự do.
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. Có hiệu điện thế.
A.
Đơn vị của suất điện động là Jun.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
C.
Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
D. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
A. 72.102 N
B. 3,6 N
C. 0,72N
D. 7,2N
A. 8 A.
B. 16 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
A.
phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
B. chỉ phụ thuộc vào vị tí M.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
D. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A.
đẩy nhau một lực 5N.
B. đẩy nhau một lực 0,5N.
C. hút nhau một lực 0,5N
D. hút nhau một lực 5N.
A. 0,8.10-6 C.
B. 1.10-6
C. 5.10-5 C.
D. 5.10-6 C.
A. 16 A.
B. 2 A.
C. 8 A.
D. 0,5 A
A.
Điện dung của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
C.
Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Điện tích trên tụ.
A.
Làm biến mất electron ở cực dương.
B. Sinh ra ion dương ở cực dương.
C.
Sinh ra electron ở cực âm.
D. Tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
A. Các ion âm.
B. Các electron.
C. Các nguyên tử.
D. Các ion dương.
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 30 W.
D. 50 W.
A.
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;
B. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C.
Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
A.
C phụ thuộc vào Q và U.
B. C không phụ thuộc vào Q và U.
C. C tỉ lệ nghịch với U.
D. C tỉ lệ thuận với Q.
A.
Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm
B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
C.
Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.
D. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cuường độ điện trường .
A.
vật có kích thước rất nhỏ.
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
A. 0,5R.
B. 2R.
C. R.
D. 0,25R.
A.
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C.
Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. hắc ín (nhựa đường)
B. nhựa trong.
C. thủy tính.
D. Nhôm.
A.
Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
B. Sét giữa các đám mây.
C.
Chim thường xù lông vào mùa rét.
D. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu.
A. q= 6.10-9C
B. q= 10-8C
C. q= 3.10-9C
D. q= 5.10-9C
A.
cọ xát các bản tụ với nhau.
B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A.
giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
C.
giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1
D. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
A. 20cm
B. 15cm
C. 5cm
D. 10cm
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. 3,6N
B. 0,36N
C. 36N
D. 7,2N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK