A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: bóng đèn nóng lên khi được thắp sáng.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
A.
-17,6.1013m/s2
B. 15.9.1013m/s2
C. - 27,6.1013m/s2
D. + 15,2.1013m/s2
A. lớn hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần
B. nhỏ hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần
C.
có thể bằng suất điện động của một nguồn
D. thoả mãn \(\left| {{E_1} - {E_2}} \right| < {E_b} < {E_1} + {E_2}\)
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức
B. Công suất tiêu thụ lớn nhất
C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất
A. 52,76 mV.
B. 41, 60 mV.
C. 39,52 mV.
D. 4,16 mV.
A.
105V/m
B. 104V/m
C. 5.103V/m
D. 3.104V/m
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 4,5cm
A. lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vị đặt tại điểm đó
B. công do một điện tích thử đơn vị sinh ra khi bị các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó
C. lực tĩnh điện tại điểm đó
D. công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó
A. hướng vào trong theo đường xuyên tâm
B. bằng 0
C. có giá trị bằng giá trị tại điểm nằm trên mặt quả cầu
D. phụ thuộc vào vị trí điểm bên trong quả cầu
A.
tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A.
26,65.10-8C
B. 26,65.10-9C
C. 26,65.10-7C
D. 13.32. 10-8C
A. 400V
B. 300V
C. 200V
D. 100V
A.
AMQ = - AQN
B. AMN = ANP
C. AQP = AQN
D. AMQ = AMP
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần.
D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
A. 25 phút.
B. 1/40 phút.
C. 40 phút.
D. 10 phút.
A. tỉ lệ nghịch với điện trở R
B. có chiều đi ra từ cực dương của nguồn
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn
D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
A. l =100m; d = 0,72mm
B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm
D. l = 250m; d = 0,72mm
A.
375.1017.
B. 600.1018.
C. 425.1018.
D. 50.1019.
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lổ trống.
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m.
A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
A.
AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
A.
I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 3I / 2.
D. I’ = 5I / 2.
A. tỉ lệ với độ lớn điện tích Q
B. tỉ lệ nghịch với r
C. hướng xa Q nếu Q>0
D. có phương nối Q và điểm đó
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
A. 1,2W
B. 12W
C. 2,1W
D. 21W
A.
Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. Ampe nhân giây (A.s)
A. 9 W
B. 3 W
C. 6W
D. 12W
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
A. 5
B. 6
C. chưa đủ dữ kiện để xác định.
D. 4.
A. R = 22Ω
B. R = 88Ω
C. R = 44Ω
D. R = 2,2Ω
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK