Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 trường THPT Tô Hiến Thành

Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 trường THPT Tô Hiến Thành

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.        

B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ:  bàn là điện.

C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: bóng đèn nóng lên khi được thắp sáng.

D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện t­ượng điện giật.

Câu hỏi 3 :

Khi hai nguồn điện (E1, r1) và (E2, r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ:

A. lớn hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần      

B. nhỏ hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần

C.

có thể bằng suất điện động của một nguồn           

D. thoả mãn  \(\left| {{E_1} - {E_2}} \right| < {E_b} < {E_1} + {E_2}\)

Câu hỏi 4 :

Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là

A. 4 kJ.      

B. 240 kJ.              

C. 120 kJ.  

D. 1000 J.

Câu hỏi 5 :

Hạt mang tải điện trong kim loại là

A.  ion dương và ion âm.      

B. electron và ion dương.      

C. electron.      

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu hỏi 6 :

Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:

A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức        

B. Công suất tiêu thụ lớn nhất

C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất            

D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất

Câu hỏi 8 :

Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là

A.

105V/m           

B. 104V/m           

C. 5.103V/m             

D. 3.104V/m

Câu hỏi 10 :

Điện trường tại một điểm trong không gian gần một điện tích là

A.  lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vị đặt tại điểm đó

B. công do một điện tích thử đơn vị sinh ra khi bị các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó

C. lực tĩnh điện tại điểm đó    

D. công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó

Câu hỏi 11 :

Nếu một quả cầu bằng kim loại được tích điện tích Q  thì điện trường bên trong quả cầu sẽ

A. hướng vào trong theo đường xuyên tâm           

B. bằng 0

C. có giá trị bằng giá trị tại điểm nằm trên mặt quả cầu   

D. phụ thuộc vào vị trí điểm bên trong quả cầu

Câu hỏi 12 :

Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi

A.

tăng 2 lần   

B. giảm 2 lần                        

C. không đổi   

D. giảm 4 lần

Câu hỏi 15 :

Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ.

A.

AMQ = - AQN     

B. AMN = ANP         

C. AQP = AQN  

D. AMQ = AMP

Câu hỏi 16 :

Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện

A. Không thay đổi.  

B. Tăng lên ε lần.     

C.  Giảm đi ε lần.       

D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.

Câu hỏi 18 :

Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Cường độ dòng điện trong mạch:

A. tỉ lệ nghịch với điện trở R  

B. có chiều đi ra từ cực dương của nguồn

C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn    

D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

Câu hỏi 21 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.

B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lổ trống.

C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.

D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.

Câu hỏi 23 :

Chọn câu sai.

A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.

B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.

C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.

D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.

D. Điện trường tĩnh là một trường thế.

Câu hỏi 26 :

Cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của quả cầu:

A. Tăng lên        

B. Giảm đi            

C. Không đổi    

D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu hỏi 27 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.

B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.

C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.

D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.

Câu hỏi 30 :

Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một khoảng r sẽ.

A. tỉ lệ với độ lớn điện tích Q  

B. tỉ lệ nghịch với r      

C. hướng xa Q nếu Q>0     

D. có phương nối Q  và điểm đó

Câu hỏi 33 :

Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là

A.

Jun (J)          

B. Vôn trên am pe (V/A)  

C. Jun trên giây J/s       

D. Ampe nhân giây (A.s)

Câu hỏi 34 :

Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là

A. 9 W          

B. 3 W        

C. 6W      

D. 12W

Câu hỏi 35 :

Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính

A. chưa đủ dữ kiện để xác định.      

B. tăng 2 lần.    

C. giảm 2 lần.                

D. không đổi.

Câu hỏi 36 :

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A.  trong kĩ thuật hàn điện.   

B.  trong kĩ thuật mạ điện.      

C. trong điốt bán dẫn.

D. trong ống phóng điện tử.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK