A.
mắt điều tiết tối đa
B. mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
C.
mắt không điều tiết
D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
A. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
B. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
C. nhiệt độ mối hàn ở đầu bị đốt nóng.
D. nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công kim loại.
A. êlectron tự do.
B. êlectron, các ion dương và ion âm.
C. ion.
D. êlectron và lỗ trống.
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
C. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
A. \(Q = \frac{{{U^2}}}{R}t\) .
B. \(Q = \frac{U}{{{R^2}}}t\).
C. Q = IR2t.
D. Q = U2Rt.
A. 0,4 T.
B. 0,8 T.
C. 1,0 T.
D. 1,2 T
A. 2.10-4 C.
B. 2.10-4 μC.
C. 5.10-4 C.
D. 5.10-4 μC.
A. 17,2 V
B. 27,2 V
C. 37,2 V
D. 47,2 V
A. 0,20 V
B. 0,20 mV.
C. 200 kV.
D. 200 V.
A. 4.10-6 T
B. 8.10-6 T
C. 4.10-5 T
D. 8.10-5 T
A. 2.10-5 T
B. 2.10-4 T
C. 2.10-6 T
D. 2.10-3 T
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
A. bàn tay trái.
B. vào nam ra bắc.
C. nắm tay phải.
D. hình bình hành.
A. nhiệt năng
B. hóa năng.
C. cơ năng.
D. quang năng.
A. 0,8.10-12 N
B. 1,2.10-12 N
C. 9,6.10-13 N
D. 2,4.10-12 N
A. 6 V.
B. 10 V.
C. 16 V.
D. 22 V.
A. 500 mH.
B. 5 mH.
C. 50 mH.
D. 5 H.
A. 25 µH.
B. 250 µH.
C. 125 µH.
D. 1250 µH.
A. 190,5 V.
B. 409,5 V.
C. 600 V.
D. 900 V.
A. 20,2 cm
B. 14,8 cm
C. 15,2 cm
D. 18,8 cm
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
A. 40,0 cm.
B. 33,3 cm.
C. 27,5 cm.
D. 26,7 cm.
A. 2 Ω.
B. 3 Ω.
C. 4 Ω
D. 6 Ω.
A. 4,8.10-3 K-1
B. 4,4.10-3 K-1
C. 4,3.10-3 K-1
D. 4,1.10-3K-1
A. 6.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 5,2.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb.
A. 100 Ω.
B. 150 Ω.
C. 200 Ω.
D. 250 Ω.
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 12 cm.
D. 5 cm
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 2,5 cm.
A. 0,001 V.
B. 0,004 V.
C. 0,002 V.
D. 0,003 V.
A. 47,6o.
B. 56,4o.
C. 50,4o.
D. 58,6o
A. 11,5 cm
B. 34,6 cm
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm
A.
P’=\(\frac{{9P}}{4}\) .
B. P’= \(\frac{{P}}{4}\).
C. P’=\(\frac{{81P}}{4}\) .
D. P’= \(\frac{{27P}}{4}\).
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 7Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
A. 14,40 N.
B. 17,28 N.
C. 23,04 N.
D. 28,80 N.
A. 1,2 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω.
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 6 cm.
D. 24 cm.
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 12 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK