A.
tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
A.
Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Kim loại.
A. \({A_{MN}} = {A_{NM}}.\)
B. \({A_{MN}} =- {A_{NM}}.\)
C. \({A_{MN}} > {A_{NM}}.\)
D. \({A_{MN}} < {A_{NM}}.\)
A. \({A_{MN}} \ne 0\) và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. \({A_{MN}} \ne 0\) và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. \({A_{MN}} = 0\) và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
D. Không thể xác định được AMN.
A. \({E_1} = 2{E_2} = 3{E_3}.\)
B. \(3{E_1} = 2{E_2} = {E_3}.\)
C. \({E_1} < {E_2} < {E_3}.\)
D. \({E_1} > {E_2} > {E_3}.\)
A. \(2{W_1} = {W_2} = 3{W_3}.\)
B. \(3{W_1} = 2{W_2} = {W_3}.\)
C. \({W_1} < {W_2} < {W_3}.\)
D. \({W_1} > {W_2} > {W_3}.\)
A.
Electron chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
C.
Proton chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A.
Electron là hạt sơ cấp mang điện tích \(1,{6.10^{ - 19}}C.\)
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là \(1,{6.10^{ - 19}}C.\)
C.
Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên làn điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A.
Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A.
Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C.
Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A.
Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C.
Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A.
A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A = 0.
A.
Trong cả quá trình bằng 0.
B. Trong quá trình M đến N là dương.
C.
Trong quá trình N đến M là dương
D. Trong cả quá trình là dương.
A. \({A_{MN}} > {A_{NP}}.\)
B. \({A_{MN}} < {A_{NP}}.\)
C. \({A_{MN}} = {A_{NP}}.\)
D. Có thể \({A_{MN}} > {A_{NP}}\) hoặc \({A_{MN}} < {A_{NP}}\) hoặc \({A_{MN}} = {A_{NP}}.\)
A.
AM1N < AM2N.
B. AMN nhỏ nhất.
C.
AM2N lớn nhất.
D. AM1N = AM2N = AMN.
A.
Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. Tỉ lệ thuận với tốc độ di chuyển.
A.
Vị trí các điểm M, N.
B. Hình dạng của đường đi MN.
C.
Độ lớn điện tích q.
D. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
A.
Vị trí các điểm M, N.
B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Cường độ điện trường tại M và N.
A.
Hai thanh nhựa đạt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C.
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A. \(32,{4.10^{ - 10}}N.\)
B. \(32,{4.10^{ - 6}}N.\)
C. \(8,{1.10^{ - 10}}N.\)
D. \(8,{1.10^{ - 6}}N.\)
A.
1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A.
28F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A.
2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
A.
2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. \(1,{5.10^7}\left( {m/s} \right).\)
B. \(4,{15.10^6}\left( {m/s} \right).\)
C. \(1,{41.10^{17}}\left( {m/s} \right).\)
D. \(2,{25.10^{16}}\left( {m/s} \right).\)
A.
hút nhau với độ lớn F < F0.
B. hút nhau với độ lớn F > F0.
C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.
A.
ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.
B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45 cm.
C.
ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.
D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52 cm.
A.
8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
A.
1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1288 kV/m.
D. 1285 kV/m.
A.
390 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 351 kV/m.
D. 285 kV/m.
A.
450 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 331 kV/m.
D. 427 kV/m.
A.
0,45 N.
B. 0,15 N.
C. 0,23 N.
D. 4,5 N.
A.
Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. Có độ lớn bằng \(\sqrt {21} \frac{{kq}}{{{a^2}}}.\)
C.
Có độ lớn bằng \(3\sqrt 7 \frac{{kq}}{{{a^2}}}.\)
D. Có độ lớn bằng 0.
A.
Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C.
Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. Có độ lớn bằng 0.
A. \(kq\ell /\left( {\pi {R^3}} \right).\)
B. \(kq\ell /\left( {2\pi {R^3}} \right).\)
C. \(kq\ell /\left( {2\pi {R^2}} \right).\)
D. 0
A.
Có hướng cùng hướng với véc tơ \(\overrightarrow {OM} .\)
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C.
Có độ lớn \(0,75\sqrt 2 kq{a^{ - 2}}.\)
D. Có độ lớn \(0,125kq{a^{ - 2}}.\)
A.
4,5 E.
B. 2,25 E.
C. 2,5 E.
D. 3,6 E.
A.
4,5E.
B. 9E.
C. 25E.
D. 16E.
A.
3,6E và 1,6E.
B. 1,6E và 3,6E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E.
A.
4Q.
B. 3Q.
C. Q.
D. 5Q.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK