A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
A. P = ξIt.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = ξI.
A. quang năng mà đèn tỏa ra.
B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn.
D. công suất của đèn.
A.
VA = 25 V.
B. VB = 52 V.
C. VA - VB = -52 V
D. VB – VA = -52 V.
A.
U2= qC.
B. q = CU.
C. C=qU.
D. U = Cq.
A.
3600 J.
B. 7200 J.
C. 43200 J.
D. 36000 J.
A. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
B. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
C. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
A.
0,156.1020e/s.
B. 0,64.10-29 e/s.
C. 6,4.10-29e/s.
D. 0,156.1021e/s.
A.
3.10 – 6 J.
B. – 3.10 – 6 J.
C. – 6.10 – 6J.
D. 6.10 – 6J.
A.
R = 3 Ω.
B. R = 2 Ω.
C. R = 4 Ω.
D. R = 1 Ω.
A. A=qξ.
B. q=Aξ.
C. ξ = qA.
D. A=q2ξ.
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
A. cùng phương, chiều và độ lớn.
B. cùng chiều.
C. cùng độ lớn.
D. cùng phương.
A. 36 V.
B. 6 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
A. do va chạm giữa các sợi vải của áo.
B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
A. tạo ra thế năng.
B. hình học.
C. sinh công.
D. tác dụng lực.
A. 20 W.
B. 30 W.
C. 40 W.
D. 10 W.
A. 6V và 3 Ω.
B. 2 V và 3 Ω.
C. 2 V và 1 Ω.
D. 2 V và 2 Ω.
A. chân không.
B. nước nguyên chất
C. không khí.
D. dầu hỏa.
A. 10 mN.
B. 5 mN.
C. 2,5 mN.
D. 1 mN.
A.
0,5A.
B. 1A.
C. 1,5A.
D. 2A.
A.
t = 20 phút.
B. t = 3,75 phút.
C. t = 10 phút .
D. t = 7 phút.
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
B. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
D. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
A. I = 25 A.
B. I = 120 A.
C. I = 2,5 A.
D. I = 12 A.
A.
tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
A. 99000đồng.
B. 12600 đồng.
C. 9900 đồng.
D. 126000 đồng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.
B. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi.
C. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. H =100%.
B. H = 0%.
C. H = 50%
D. H = 75%.
A. 1,2 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω.
A. E = 3V, r = 0,5Ω.
B. E = 2,5V, r = 0,5Ω.
C. E = 3V, r = 1Ω.
D. E = 2,5V, r = 1Ω.
A.
2,5 Ω.
B. 3,0 Ω.
C. 2,0 Ω.
D. 1,5 Ω.
A.
14,53 phút.
B. 11,95 phút.
C. 16,15 phút.
D. 12,92 phút.
A.
5A
B. 20A.
C. 15A.
D. 10A.
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
A. điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong.
B. mạch ngoài để hở.
C. mạch ngoài có điện trở rất lớn.
D. mạch ngoài có điện trở bằng 0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK