A.
tăng lên 2 lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. tăng lên bốn lần.
D. giảm đi bốn lần .
A.
q1 > 0, q2 < 0.
B. q1 < 0, q2 > 0.
C. q1 < 0, q2 < 0.
D. q1 =0, q2 =0.
A.
0,9 N.
B. 2. N .
C. 0,2 N
D. 9 N.
A.
Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
B. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
C.
Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa điện.
A.
Luôn luôn đẩy nhau.
B. không thể tác dụng lực tĩnh điện lên nhau.
C.
Có thể hút hoặc đẩy, tùy thuộc vào dấu của điện tích trên vật cách điện.
D. Luôn hút nhau.
A.
hướng ra xa điện tích, nếu điện tích Q < 0.
B. có hướng không phụ thuộc vào dấu điện tích Q.
C.
hướng về điện tích, nếu điện tích Q > 0.
D. hướng về điện tích, nếu điện tích Q < 0 và hướng ra xa điện tích, nếu Q > 0.
A.
E=9.109Q/r2.
B. E=-9.109Q/r2.
C. E=9.109Q/r.
D. E=-9.109Q/r.
A.
qE
B. qE/d
C. qEd
D. Ed
A.
E = a\(\sqrt 2 \) .
B. E = 0 .
C. E = a\(\sqrt 2 \) /2 .
D. E = 2a .
A.
bằng 1 V/m và hướng ra xa điện tích.
B. bằng 1 V/m và hướng vào điện tích.
C.
bằng 0,2 V/m và hướng ra xa điện tích.
D. bằng 0,2 V/m và hướng vào điện tích.
A.
\(\vec E \uparrow \downarrow \vec F\) , nếu q > 0.
B. \(\vec E \uparrow \uparrow \vec F\), nếu q < 0.
C.
\(\vec E \uparrow \downarrow \vec F\) , nếu q < 0 và \(\vec E \uparrow \uparrow \vec F\) , nếu q > 0.
D. \(\vec E\) luôn luôn cùng chiều \(\vec F\) .
A.
Đường sức càng dày thì điện trường càng mạnh và ngược lại.
B. Chiều của đường sức là chiều của véc tơ cường độ điện trường.
C.
Đường sức của điện trường tĩnh là đường cong không khép kín.
D. Qua bất kì điểm nào trong điện trường ta có thể vẽ được một hoặc nhiều đường sức.
A.
Công AMN phụ thuộc dạng đường đi của điện tích trong điện trường.
B. Công AMN chỉ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C.
Công AMN không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích trong điện trường.
D. Công AMN có thể dương, âm hoặc bằng 0.
A.
– 4q.
B. 2q.
C. 4q.
D. -2q.
A.
6,4 .10-20 C.
B. 3,2 .10-20 C.
C. 1,6.10-10C.
D. 3,2.10-19C.
A.
UMN < 0.
B. UMN > 0.
C. UMN = 0.
D. UMN có thể dương hoặc âm.
A.
5.10-9 C
B. 5.10-4 C
C. 5 .10-3 C
D. 5.10-6 C
A.
40 V.
B. 80 V.
C. 20 V.
D. 5 V.
A.
60\(\sqrt 2 \) V/m
B. 3600\(\sqrt 2 \) V/m
C. 60 V/m
D. 6 V/m
A.
17.104 V/m
B. 15.103 V/m
C. 17.102 V/m
D. 150 V/m
A.
điện dung của hai tụ có giá trị bằng nhau.
B. tụ nào có điện dung lớn hơn, điện tích của tụ đó lớn hơn.
C.
tụ nào có điện dung nhỏ hơn, điện tích của tụ đó lớn hơn.
D. tụ nào có điện dung lớn hơn, điện tích của tụ đó nhỏ hơn.
A.
125.10-5 C
B. 125.10-7 C
C. 8.10-6 C
D. 8.10-8 C
A.
q2 cách q1 36 cm cách q3 24 cm
B. q2 cách q1 24 cm cách q3 36 cm
C. q2 cách q1 41,5 cm cách q3 18,5 cm
D. q2 cách q1 18,5 cm cách q3 41,5 cm
A.
2,25
B. 2,25.102
C. 18
D. 1,75
A.
Tại mỗi điểm trong điện trường, ta có thể vẽ được duy nhất một đường sức điện.
B. Các đường sức điện là các đường cong không kín, xuất phát ở điện tích âm, kết thúc ở điện tích dương.
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
D. Ở nơi điện trường càng mạnh thì đường sức càng dày
A.
6 cm
B. 36 cm
C. 6 m
D. 6.10-9 cm.
A.
Quả cầu nhựa treo gần một vật nhiễm điện thì quả cầu nhựa được nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Khi một đám may nhiễm điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện là do cọ xát.
C.
Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm của điện nghiệm thì hai lá kim loại được nhiễm điện là do tiếp xúc.
D. Khi chải đầu thường thấy một số sợi tóc dính vào lược, hiện tượng đó là do lược được nhiễm điện do hưỡng ứng.
A.
của các điện tích chuyển động.
B. có các đường sức khép kín.
C. của các điện tích đứng yên.
D. giữa hai bản tụ có điện tích thay đổi.
A.
Vật thừa 250 electron.
B. Vật thừa 500 electron
C. Vật thiếu 250 electron
D. Vật thiếu 500 electron.
A. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
B.
\(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
C. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
A.
E1 > E2 > E3
B. E3 > E2 > E1
C. E2 > E1 > E3
D. E1 = E2 = E3
A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.
C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.
D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích âm.
A.
Đẩy nhau một lực 1,08 N
B. Hút nhau một lực 1,08 N
C. Đẩy nhau một lực 5,4 N
D. Hút nhau một lực 5,4 N
A.
28125 (V/m)
B. 28525 (V/m)
C. 56150 (V/m)
D. 56250(V/m)
A.
4,6.10-17 J
B. 6,4.10-7 J
C. 6,4.10-17 J
D. 4,6.10-7 J
A.
hút nhau bằng lực 10-6N
B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
C. không tương tác nhau
D. hút nhau bằng lực 2.10-6N
A.
30,02 C
B. 40,38C
C. 40,28C
D. 42,6C
A.
0,0026 C
B. 0,0389C
C. 0,0286C
D. 0,0167C
A.
+ 5.10-6 C
B. - 5.10-6 C
C. + 2,5.10-6 C
D. – 2,5.10-6 C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK