A. đứng yên không chuyển động.
B. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
C. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
D. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường
A. 3,6 N.
B. 5,625 N.
C. 1,14 N.
D. 2,025 N.
A. Giảm hai lần.
B. Giảm bốn lần.
C. Tăng gấp bốn.
D. Tăng gấp đôi.
A.
tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
B. khả năng sinh công của điện trường
C.
điện trường về phương diện tạo ra thế năng.
D. khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định.
A.
2,76.10-6 m/s
B. 5,93.10-6 m/s
C.
5,93.106 m/s
D. 5,74.106 m/s
A.
EA > EB
B. EA < EB.
C. EA = EB.
D. Không khẳng định được
A.
Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức điện đi ra từ các điện tích âm và kết thúc ở các điện tích dương.
C.
Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn.
A.
hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
B. hai vật gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.
hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A.
Đặt một vật gần nguồn điện.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C.
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A.
nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B.
với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. với khoảng cách giữa hai điện tích.
A.
2000 (V/m).
B. 4500 (V/m).
C. 18000 (V/m).
D. 9000 (V/m)
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
A.
cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A.
dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C.
vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A.
\(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
B. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
C.
\(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
A.
0,0026 C
B. 0,0389C
C. 0,0286C
D. 0,0167C
A.
2,2.106 m/s
B. 4,8.1012 m/s
C. 2,2.108 m/s
D. 5,4.106 m/s
A.
Electron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. Các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
C.
Vật bị nóng lên.
D. Các điện tích bị mất đi.
A.
q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2|
B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2|
C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2|
D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2|
A.
bên trong đoạn AB, cách A 75cm
B. bên trong đoạn AB, cách A 60cm
C. bên trong đoạn AB, cách A 30cm
D. bên trong đoạn AB, cách A 15cm
A.
độ lớn bằng không
B. Hướng từ O đến B, E = 2,7.106 V/m
C. Hướng từ O đến A, E = 5,4.106V/m
D. Hướng từ O đến B, E = 5,4.106V/m
A. 144V
B. 120V
C. 72V
D. 44V
A.
F’=F
B. F’= 2F
C. F’= \(\frac{1}{2}\)F
D. F’= \(\frac{1}{4}\)F
A.
1,46
B. 2,45
C. 1,89
D. 1,72
A.
4,5.10.-4N
B. 1,125.10.-4N
C. 2,15.10-4N
D. 3,375.10.-4N
A.
chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.
cường độ của điện trường.
B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A.
không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A.
tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. chưa đủ dữ kiện để xác định.
D. không thay đổi.
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 16.
A.
9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C.
bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
A.
5 J.
B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\)J.
C. \(5\sqrt 2 \) J.
D. 7,5J.
A.
1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m.
A.
2000 J.
B. 2 mJ.
C. – 2000 J.
D. – 2 mJ.
A. 1000 J.
B. 0 J.
C. 1 J.
D. 1 mJ.
A.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. dương.
C. âm.
D. bằng không.
A. 40 mJ.
B. 80 mJ.
C. 40 J.
D. 80 J.
A.
tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.
tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
D. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
A.
1000 V/m.
B. 100 V/m.
C. 1 V/m.
D. 10000 V/m.
A.
khả năng sinh công của điện trường.
B. khả năng tác dụng lực của điện trường.
C.
độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
D. phương chiều của cường độ điện trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK