A.
2000 J.
B. 0,05 J.
C. 2 J.
D. 20 J.
A.
10-20 electron.
B. 10-18 electron.
C. 1020 electron.
D. 1018 electron.
A.
1 V.
B. 8 V.
C. 9 V.
D. 10 V.
A.
36 V.
B. 6 V.
C. 12 V.
D. 8 V.
A.
500 J.
B. 0,320 J.
C. 0,500 J.
D. 0,032 J.
A.
3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
A.
E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
D. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
A.
1 A.
B. 7/ 10 A.
C. 0 A.
D. 10/7 A.
A.
20 mJ.
B. 30 mJ.
C. 10 mJ.
D. 15 mJ.
A.
10 C
B. 50 C.
C. 25 C.
D. 5 C.
A.
gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
B. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
C.
gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
A.
Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi;
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
C.
Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.
A.
20 W.
B. 44 W.
C. 440 W.
D. 0,2 W.
A.
r = 3 (Ω).
B. r = 4 (Ω).
C. r = 6 (Ω).
D. r = 2 (Ω).
A.
R = 6 (Ω). B.
B. R = 1 (Ω).
C. R = 2 (Ω).
D. R = 3 (Ω).
A.
x = 4, y = 3.
B. x = 3, y = 4.
C. x = 6, y = 2.
D. x = 1, y = 12.
A.
E = 12,25 (V).
B. E = 12,00 (V).
C. E = 11,75 (V).
D. E = 14,50 (V).
A.
2,5 Ω
B. 1,5Ω .
C. 1,0 Ω.
D. 2,0 Ω.
A.
I’ = 3I.
B. I’ = 1,5I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 2I.
A.
1/12 A.
B. 48A.
C. 12 A.
D. 0,2 A.
A.
55 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D. 110 W.
A.
I’ = 1,5I.
B. I’ = 3I.
C. I’ = 2I.
D. I’ = 2,5I.
A.
12 Ω.
B. 30 Ω.
C. 11 Ω.
D. \(\frac{{30}}{{11}}\)Ω.
A.
14 V.
B. 11 V.
C. 12 V.
D. 13 V.
A.
2 A.
B. 3 A.
C. 1/2 A.
D. 1 A.
A. 16F.
B. 4F.
C. 0,5F.
D. 0,25F.
A. 1E.
B. 2E.
C. 0,5E.
D. 4E.
A. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
B. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường khác nhau tại mọi điểm.
D. Cường độ điện trường đặc trưng tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.
A. Giảm còn một nửa
B. không đổi
C. Tăng gấp 4.
D. tăng gấp đôi
A. lực hút với độ lớn F = 0,675 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 0,675 (N).
C. lực đẩy với độ lớn F = 1,35 (N).
D. lực hút với độ lớn F = 1,35 (N).
A. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A.
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B.
C. Điện thế VA cao hơn điện thế VB .
D. Điện thế VA thấp hơn điện thế tại VB .
A. Điện trở của vật dẫn.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
A. khối lượng của vật .
B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
D. Vị trí của điểm đầu.
A. Công của nguồn điện là công của lực điện thực hiện dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
B. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ .
C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
A. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = 6cm
B. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = 18cm
C. nằm trong đoạn thẳng AB với MA = 9cm.
D. nằm trong đoạn thẳng AB với MA = 3cm .
A. 10-5 C.
B. 2.10-6 C.
C. 3.10-3 C.
D. 3.10-7 C.
A. II và III.
B. I, II, III.
C. I và II.
D. I.
A. +12,8.10-19 C.
B. +1,6.10-19 C.
C. -1,6.10-19 C.
D. -12,8.10-18 C.
A. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
B. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các proton.
D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK