Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Nguyên lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Nguyên lần 2

Câu hỏi 1 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm M(2;0;- 1) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = \left( {4; - 6;2} \right)\). Phương trình tham số của \(\Delta\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 4t\\
y = 6t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z =  - 1 + t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 2t\\
y =  - 6\\
z = 2 + t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 2t\\
y = 3t\\
z = 1 + t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 2 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} - 1\)

B. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} - 1\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\)

Câu hỏi 3 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

A. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;0; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {3;0; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \({a^3}\sqrt 3 \)

D. \(3{a^3}\sqrt 3 \)

Câu hỏi 7 :

Cho số phức \(z=10-2i\) . Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \) là

A. Phần thực bằng - 10 và phần ảo của số phức bằng \(-2i\).

B. Phần thực bằng - 10 và phần ảo bằng - 2.

C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2.

D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i.

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = - 2 

B. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 1

C. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = - 7

D. Hàm số \(y=f(x)\) không có cực trị 

Câu hỏi 9 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)

B. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)

C. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)

Câu hỏi 11 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^{2x}}\) 

A. \(\frac{{{4^x}}}{{\ln 4}} + C\)

B. \(\frac{1}{{{4^x}.\ln 4}} + C\)

C. \({4^x} + C\)

D. \({4^x}.\ln 4 + C\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}\). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

B. (- 1;0)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 15 :

Với ab là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\log a + \frac{1}{3}\log b\)

B. \(2\log a + \log b\)

C. \(2\log a +3 \log b\)

D. \(2\log a.3\log b\)

Câu hỏi 16 :

Phương trình \(\log \left( {54 - {x^3}} \right) = 3\log x\) có nghiệm là

A. \(x=4\)

B. \(x=3\)

C. \(x=1\)

D. \(x=2\)

Câu hỏi 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Mặt phẳng nào sau đây cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3?

A. \(4x - 3y - z - 4\sqrt {26}  = 0\)

B. \(2x + 2y - z + 12 = 0\)

C. \(3x - 4y + 5z - 17 + 20\sqrt 2  = 0\)

D. \(x + y + z + \sqrt 3  = 0\)

Câu hỏi 19 :

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn \(\left| z \right| - 2\overline z  =  - 7 + 3i + z\). Mô đun của số phức \({\rm{w}} = 1 - z + {z^2}\) bằng

A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {445} \)

B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {425} \)

C. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37} \)

D. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {457} \)

Câu hỏi 24 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x - 6 \le 0\) là

A. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(S = \left[ {64; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {64; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left[ {\frac{1}{2};64} \right]\)

Câu hỏi 25 :

Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x}{.5^{{x^2} - 2x}} = 1\). Khi đó tổng \(x_1+x_2\) bằng

A. \(2 - {\log _5}2\)

B. \(-2 + {\log _5}2\)

C. \(2 + {\log _5}2\)

D. \(2 - {\log _5}2\)

Câu hỏi 27 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với \(AB = a,AC = 2a\) và \(BAC = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = {a^3}\sqrt {15} \)

B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)

D. \(V = 4{a^3}\sqrt 5 \)

Câu hỏi 35 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log ^2}\left| {{\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right| - m\log {\cos ^2}x - {m^2} + 4 = 0\) vô nghiệm.

A. \(m \in \left( {\sqrt 2 ;2} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)

C. \(m \in \left( { - \sqrt 2 ;2} \right)\)

D. \(m \in \left( { - 2;\sqrt 2 } \right)\)

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SBD=60^0\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO.

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{5}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)

Câu hỏi 42 :

Xét các số thực dương x;y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}} = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của biểu thức \(P = x + y\).

A. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  - 4}}{3}\)

B. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  + 4}}{3}\)

C. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  + 4}}{9}\)

D. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  - 4}}{9}\)

Câu hỏi 49 :

Cho \(z_1, z_2\) là hai số phức thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 5 - 3i} \right| = 5\) đồng thời \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 8\). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=z_1+z_2\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình

A. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)

B. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{9}{4}\)

Câu hỏi 50 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) trên tập số thực R và đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số \(y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\) có

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại

C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK