Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi 1 :

Cho cấp số nhân \((u_n)\) có \(u_1=-3\), công bội \(q=2\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({u_n} =  - {3.2^{n - 1}}\)

B. \({u_n} = {3.2^{n - 1}}\)

C. \({u_n} = {3.2^n}\)

D. \({u_n} =  - {3.2^n}\)

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)

Câu hỏi 3 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 3;2;- 1) bán kính R = 4 có phương trình là

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

Câu hỏi 4 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng \((P): - 2x + 5y - 6z + 7 = 0\) có một véc tơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2; - 5;6} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;5;6} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 5; - 6} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 5;6} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số không có cực đại

B. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1

C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1

D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0

Câu hỏi 6 :

Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng

A. \(\pi a^3\)

B. \(a^3\)

C. \(\frac{1}{3}{a^3}\)

D. \(\frac{1}{3}\pi {a^3}\)

Câu hỏi 7 :

Số phức \(z=7-9i\) có phần ảo là 

A. - 9

B. - 9i

C. 9i

D. 9

Câu hỏi 8 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm I(1;- 2;3) và nhận \(\overrightarrow u  = (4; - 5;6)\)  là véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 4t\\
y = 2 - 5t\\
z =  - 3 + 6t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = 5 - 2t\\
z = 6 + 3t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y =  - 5 - 2t\\
z = 6 + 3t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 4t\\
y =  - 2 - 5t\\
z = 3 + 6t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 9 :

Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({a^{ - 2019}} = {a^{2019}}\)

B. \({a^{ - 2019}} =  - {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}\)

C. \({a^{ - 2019}} = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}\)

D. \({a^{ - 2019}} =  - {a^{2019}}\)

Câu hỏi 10 :

Cho các số thực \(a, b (a < b)\). Nếu hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(y=f(x)\) thì

A. \(\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(a) - f(b)\)

B. \(\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(b) - f(a)\)

C. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(b) - F(a)\)

D. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(a) - F(b)\)

Câu hỏi 12 :

Nếu các số dương \(a, b\) thỏa mãn \(2^a=b\) thì

A. \(a = {\log _{\frac{1}{2}}}b\)

B. \(a = {\log _2}b\)

C. \(a = {2^{\frac{1}{b}}}\)

D. \(a = \frac{1}{{{2^b}}}\)

Câu hỏi 14 :

Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là

A. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{3}\)

B. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{6}\)

C. \(n(n - 1)(n - 2)\)

D. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{2}\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(a\) là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {ax} \right)} dx\)

B. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{a}\int {f\left( {ax} \right)} dx\)

C. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = a\int {f\left( x \right)} dx\)

D. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {\frac{x}{a}} \right)} dx\)

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 2,f\left( 1 \right) = 6.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 8\)

B. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 4\)

C. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 3\)

D. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 12\)

Câu hỏi 17 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 2;9;- 1) tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 81\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 19 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I(1;1;1) và nhận \(\overrightarrow n  = (1; - 2;3)\) là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là

A. \(x - 2y + 3z + 2 = 0\)

B. \( - x + 2y + 3z - 4 = 0\)

C. \(x - 2y + 3z - 2 = 0\)

D. \(x + 2y + 3z - 6 = 0\)

Câu hỏi 20 :

Tập hợp các giá trị m để phương trình \({\log _2}x = 1 - m\) có nghiệm là

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. R

Câu hỏi 21 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. \(y =  - {x^4} + 1\)

B. \(y =  - {x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 1\)

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\
f'\left( {0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\
f'\left( {0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\
f'\left( {0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\
f'\left( {0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f'(x) > 0_{}^{}\forall x \in \left( {0;1} \right),\) \(f'(x) < 0_{}^{}\forall x \in \left( {1;2} \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \(f(1)\)

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(f (1)\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 24 :

Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?

A. Gấp 8 lần 

B. Gấp 16 lần 

C. Gấp 2 lần 

D. Gấp 4 lần 

Câu hỏi 25 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,25} \right)^x} > 0,5\) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Nghịch đảo \(\frac{1}{z}\) của số phức \(z = 5 - 12i\) bằng

A. \(\frac{5}{{13}} + \frac{{12i}}{{13}}\)

B. \(\frac{5}{{13}} - \frac{{12i}}{{13}}\)

C. \(\frac{5}{{169}} - \frac{{12i}}{{169}}\)

D. \(\frac{5}{{169}} + \frac{{12i}}{{169}}\)

Câu hỏi 31 :

Nếu các số dương \(a, b, c\) thỏa mãn \(\ln a + \ln b = 2\ln c\) thì

A. \(a+b=c\)

B. \(ab=c\)

C. \(a+b=2c\)

D. \(ab=c^2\)

Câu hỏi 33 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{e}{\pi }}}x} \) 

A. (0;1)

B. (0;1]

C. \((0; + \infty )\)

D. \((1; + \infty )\)

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số \(y=\cos 2x\) có một nguyên hàm là \(F(x),F(0) = 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\int {F(x)} dx = \frac{{\sin 2x}}{2} + C\)

B. \(\int {F(x)} dx = \frac{{ - \sin 2x}}{2} + C\)

C. \(\int {F(x)} dx = \frac{{ - \cos 2x}}{4} + C\)

D. \(\int {F(x)} dx = \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)

Câu hỏi 38 :

Cho khối chóp đều S.ABCD có \(AB=2a\) và thể tích bằng \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\) Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, \(AB = 2\sqrt 5 cm,AC = \sqrt 5 cm.\) Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích là

A. \(\frac{{20\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(20\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(20\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(\frac{{20}}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 4m} \right)x + 5\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)

B. [3;4]

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {8; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 50 :

Với mỗi số nguyên dương n, gọi \(s_n\) là số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \({x^2} + {y^2} \le {n^2}.\) (nếu \(a \ne b\) thì hai cặp số \((a;b)\) và \((b;a)\) khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 2\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt \pi  \)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 4\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt {2\pi } \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK