A. R
B. \(( - \infty ; - 2)\)
C. \(\left( { - 2;0} \right)\)
D. \((0; + \infty )\)
A. R
B. R \{1}.
C. \(( - \infty ; - 1)\)
D. \((1; + \infty )\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. - 2
C. - 4
D. 6
A. Nếu \(f(x) \le M,\forall x \in D\) thì M là GTLN của hàm số \(y=f(x)\) trên D.
B. Nếu \(f(x) \le M,\forall x \in D\) và \(\exists {x_o} \in D\) sao cho \(f({x_o}) = M\) thì M là GTLN của hàm số \(y=f(x)\) trên D.
C. Nếu \(f(x) \ge M,\forall x \in D\) thì M là GTNN của hàm số \(y=f(x)\) trên D.
D. Tất cả A, B, C điều đúng.
A. x = 1
B. y = 4
C. x = 2
D. y = 2
A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
D. \(y = - {x^4} - 2{x^2} - 1\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \({a^{\frac{3}{2}}}\)
B. \({a^{\frac{9}{2}}}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{1}{{{a^2}}}\)
A. 1
B. 3
C. 7
D. 9
A. D = R
B. D = R \ {2}
C. \(D = (2; + \infty )\)
D. \(D = ( - \infty ;2)\)
A. \(2\pi {a^2}.\)
B. \(4\pi {a^2}.\)
C. \(\pi {a^2}.\)
D. \(6\pi {a^2}.\)
A. \(S = 2\pi rl.\)
B. \(S = \pi rl.\)
C. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
D. \(V = \frac{1}{2}\pi {r^2}h.\)
A. \(V = 500\pi {a^3}.\)
B. \(V = \frac{{25}}{3}\pi {a^3}.\)
C. \(V = \frac{{125}}{6}\pi {a^3}.\)
D. \(V = \frac{{500}}{3}\pi {a^3}.\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. - 2 < m < 2
B. m = - 2
C. m = 2
D. m > 2
A. \(9{t^2} + 9t - 7 = 0\)
B. \(3{t^2} + 3t - 7 = 0\)
C. \(9{t^2} - 7t + 9 = 0\)
D. \(6t - 7 = 0\)
A. Nếu f(x) đạt cực trị tại xo thì f '(xo) = 0 .
B. Nếu f '(xo) = 0 thì f(x) đạt cực trị tại xo .
C. f(x) đạt cực trị tại xo khi và chi khi f '(xo) = 0 .
D. Cả A, B, C điều đúng.
A. \(R = \sqrt 3 .\)
B. \(R = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(R = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(R = 2\sqrt 3 \)
A. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B. \(D = \left( {4; + \infty } \right)\)
C. \(D = (3;4)\)
D. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\)
A. (- 3;- 6)
B. - 3
C. 3
D. (3;6)
A. a = - 2
B. a = 2
C. a = 1
D. a = - 1
A. P = 0
B. P = 5
C. P = 1
D. P = 4
A. - 4
B. - 16
C. 12
D. 20
A. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)
C. \(V = \sqrt 3 {a^3}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
A. \(V = \frac{{21\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(V = \frac{\sqrt 3 }{4}.\)
C. \(V = \frac{{15\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(V = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}.\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((2; + \infty )\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và nghịch biến trên khoảng (2;3).
A. I là trung điểm của SB
B. I là trung điểm của BD
C. I là trung điểm của SD
D. I là trung điểm của SC
A. \(\frac{{ - 1}}{3} < a < 0\)
B. \(0 < a < 1\)
C. \(a>0\)
D. \(\frac{{ - 1}}{3} < a < \frac{1}{3}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(m \le 2\)
B. \(1 \le m\)
C. \( - 2 \le m \le 4\)
D. \(0 \le m \le 6\)
A. 3
B. 5
C. 7
D. Vô số
A. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{4}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{3}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{2}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{6}.\)
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
A. \(m_0=0\)
B. \(m_0\) là một số nguyên dương.
C. \(m_0\) là một số vô tỉ
D. \(m_0\) là một số nguyên âm
A. \(\log (a + b) = \frac{1}{2}(\log 3 + \log a + \log b)\)
B. \(\log (a + b) = \frac{1}{2}(\log a + \log b)\)
C. \(\log (a + b) = \log 3 + \frac{1}{2}(\log a + \log b)\)
D. \(\log (a + b) = \log 3 + \log a + \log b\)
A. T = 10
B. T = 5
C. T = 3
D. T = 2
A. 1
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. 8
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 4.\)
A. \(S = 12\sqrt 5 .\)
B. \(S = 2\sqrt 5 .\)
C. \(S = 6\sqrt 5 .\)
D. \(S = 4\sqrt 5 .\)
A. P = 1
B. P = 2
C. P = 3
D. P = 4
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 1
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. \(k = \frac{1}{9}.\)
B. \(k = \frac{1}{{18}}.\)
C. \(k = \frac{1}{6}.\)
D. \(k = \frac{1}{{15}}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK