A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le 0\\
m \ge 4
\end{array} \right.\)
B. \(m \in \left[ {0;4} \right]\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < 0\\
m > 4
\end{array} \right.\)
D. \(m \in (0;4)\)
A. \(AD = 5\sqrt 3 km\)
B. \(AD = 2\sqrt 5 km\)
C. \(AD = 5\sqrt 2 km\)
D. \(AD = 3\sqrt 5 km\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; -1)
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\)
A. \(y = {x^3} - {x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} + {x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
D. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
A. \(( - \infty ;2);(1; + \infty )\)
B. \(( - 2; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}$\)
C. \(( - 2; + \infty )\)
D. (-4; 0)
A. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
A. \(y = - {x^3} - 3x - 2\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\)
A. \(m \in \left( { - 3;\left. 3 \right]} \right..\)
B. \(m \in \left( { - 3;\left. 3 \right]} \right. \cup \left\{ { - 3\sqrt 2 } \right\}.\)
C. \(m \in \left[ {0;3} \right].\)
D. \(m = \pm 3\sqrt 2 .\)
A. ab < 0,bc > 0,cd < 0
B. ab < 0,bc < 0,cd > 0
C. ab > 0,bc > 0,cd < 0.
D. ab > 0,bc > 0,cd > 0.
A. (0;1)
B. (-1;0)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 1
B. -7
C. -5
D. 11/3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. m = -1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 1
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}.\)
A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}.\)
D. a/3
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
A. m = 1
B. m = -1
C. \(m \pm 1.\)
D. không có m
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. \(f(x) = - {x^3} + {x^2} + 4x + 4\)
B. \(f(x) = {x^3} - {x^2} - 4x + 4\)
C. \(f(x) = - {x^3} - {x^2} + 4x + 4\)
D. \(f(x) = {x^3} + {x^2} - 4x - 4\)
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
A. 6 (cm).
B. 5 (cm).
C. 4 (cm).
D. 3 (cm).
A. 9
B. 16
C. 2
D. 17
A. 3
B. 1/5
C. 1
D. 1/3
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\)
C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. m = 5
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = 5\\
m = 2
\end{array} \right..\)
C. m = 2
D. m = 3
A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. (1; 3)
D. (0; 2)
A. 1.692.000.000 đồng.
B. 507.666.000 đồng.
C. 1.015.200.000 đồng.
D. 235.800.000 đồng.
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x + 19\\
y = 9x - 21
\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x - 19\\
y = 9x + 21
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x - 15\\
y = 9x + 17
\end{array} \right.\)
D. y = 9x - 15
A. 11
B. 10
C. 6
D. 15
A. Hình lập phương.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác.
D. Hình lăng trụ tam giác.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = \frac{\pi }{3}.\)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - \frac{\pi }{6}.\)
C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{\pi }{6}.\)
D. Hàm số đtạ cực đại tại \(x = - \frac{\pi }{6}.\)
A. \(y = \frac{{2{x^2} + 1}}{{2 - x}}\)
B. \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{1 + x}}\)
C. \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - 2x}}\)
D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 2}}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hàm số đồng biến trên (-2;0)
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 4.
C. Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{3}{2}.\)
B. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}.\)
C. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{1}{2}.\)
D. \(y = \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{V}{4}\)
B. \(\frac{V}{2}\)
C. \(\frac{V}{16}\)
D. \(\frac{V}{8}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{12}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK