Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hà Huy Tập

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hà Huy Tập

Câu hỏi 1 :

Dạng \(a+bi\) của số phức \(\frac{1}{{3 + 2i}}\) là số phức nào dưới đây?

A. \(\frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)

B. \( - \frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)

C. \(\frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)

D. \( - \frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\)

B. (- 2;0)

C. (0;2)

D. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. x = 2

B. yCT = 2

C. yCT = 1

D. y = 0

Câu hỏi 6 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2 - \sin 5x}}{{\cot x - \sqrt 3 }}\) là 

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}\)

C. \(D = \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 8 :

Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

B. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)

C. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng 

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)

Câu hỏi 10 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 2\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\)

C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)

D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 2\)

Câu hỏi 11 :

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 2 - i} \right| = \left| {\overline z  - 3 + 2i} \right|\)

A. Là đường thẳng \(2x+y-8=0\)

B. Là đường thẳng \(10x+2y-8=0\)

C. Là đường thẳng \(10x-2y-8=0\)

D. Là đường thẳng \(10x+2y+8=0\)

Câu hỏi 14 :

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?(\({T_{\overrightarrow u }}\) là ký hiệu phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow u \))

A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(D) = C\)

B. \({T_{\overrightarrow {CD} }}(B) = A\)

C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}(I) = C\)

D. \({T_{\overrightarrow {ID} }}(I) = B\)

Câu hỏi 16 :

Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)

Câu hỏi 17 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng ?

A. \(y = \log \left( {x - 1} \right).\)

B. \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 2}}.\)

C. \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}.\)

D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}.\)

Câu hỏi 18 :

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0?

A. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)

B. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)

C. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)

D. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)

Câu hỏi 21 :

Tính thể tich của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A. \({a^3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{12}\)

Câu hỏi 22 :

Phương trình \(\log \left( {x - 2} \right) = \log \left( {{x^2} - 4x + m} \right)\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m = 4
\end{array} \right.\)

B. \(m = \frac{{17}}{4}\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m \le 4
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m < 4
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 23 :

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng \(2a\).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

C. \({a^3}\sqrt 3 \)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2) và đường thẳng \((d'):\,\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình đường thẳng (d) qua M, vuông góc và cắt (d') là

A. \((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = 3 + 5t\\
z = 2 + 2t
\end{array} \right.\)

B. \((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 1 + 5t\\
z =  - 3 + 2t
\end{array} \right.\)

C. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z - 2}}{1}\)

D. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.\)

Câu hỏi 26 :

Bảng phía dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\)

B. \(y = \frac{{x + 4}}{{2x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{2x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{2x + 1}}\)

Câu hỏi 28 :

Trong các đa diện sau, đa diện nào luôn nội tiếp được trong một mặt cầu:

A. Hình lăng trụ.

B. Hình chóp tứ giác.

C. Hình chóp ngũ giác.

D. Hình hộp chữ nhật.

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {3; - 2;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right),\,C\left( { - 1;2;0} \right)\). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. \(4x\, - 3y\, + 4z + 2\, = \,0.\)

B. \(4x\, + 3y\, + 4z + 10\, = \,0\)

C. \(4x\, + 3y\, + 4z - 10\, = \,0\)

D. \(4x\, + 3y\, - 4z - 2\, = \,0\)

Câu hỏi 31 :

Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. \({(1 + i)^8} = 16\)

B. \({(1 + i)^8} = 16i\)

C. \({(1 + i)^8} =  - 16\)

D. \({(1 + i)^8} =  - 16i\)

Câu hỏi 32 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 3 = 0\) là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

Câu hỏi 33 :

\(\int {\frac{1}{{x\left( {x - 3} \right)}}dx} \) là

A. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x + 3}}} \right| + C\)

B. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x - 3}}{x}} \right| + C\)

C. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x + 3}}{x}} \right| + C\)

D. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x - 3}}} \right| + C\)

Câu hỏi 34 :

Cho \(a, b, c\) là ba số thực thỏa mãn: \(c > b > 1 > a > 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \({\log _b}c < {\log _b}a < 0\)

B. \({\log _b}c < 0 < {\log _b}a\)

C. \({\log _b}c > {\log _b}a > 0\)

D. \({\log _b}c > 0 > {\log _b}a\)

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( x \right)dx = 2} \). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 2} \)

B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( {x + 1} \right)dx = 2} \)

C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 1} \)

D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)dx = 1} \)

Câu hỏi 39 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \([a;b]\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b\left( {a < b} \right)\) bằng

A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

D. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

Câu hỏi 41 :

Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng \(R\sqrt 3 \).

A. \(4\pi {R^3}\sqrt 3 \)

B. \(2\pi {R^3}\sqrt 3 \)

C. \(\pi {R^3}\sqrt 3 \)

D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)

Câu hỏi 42 :

Tập nghiệm của phương trình : \(({z^2} + 9)({z^2} - z + 1) = 0\) trên tập hợp số phức là

A. \(\left\{ { \pm 3;\,\,\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)

B. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)

C. \(\left\{ {3;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)

D. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f(4-x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (3;5)

B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

C. (0;3)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu hỏi 46 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({5^x} = 1 - mx\) có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m \le 0\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
m < 0\\
m \ne  - \ln 5
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \ge 1\\
m \ne 5
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
m < 0\\
m \ne  - \frac{1}{5}
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK