A. V =
B. V =
C. V =
D. V = 4
A. 4 mặt phẳng.
B. 3 mặt phẳng.
C. 6 mặt phẳng.
D. 9 mặt phẳng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng
A. V=144
B.V=576
C.V=144
D.V=576
A. 48
B. 46
C. 52
D. 53
A. Giảm 12 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần
D. Không tăng, không giảm
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhật ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Bát giác đều
B. Hình 20 mặt đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Tứ diện đều
A. hình chóp
B. hình trụ
C. hình cầu
D. hình nón
A. 4
B. 24
C. 12
D. 8
A.
B.
C. 2
D. 1
A. 8,33in
B. 4,81in
C. 5,77in
D. 3,33in
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. =
B. =2
C. =
D. =
A.
B.
C. Diện tích của mặt cầu là
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bsn kính mặt cầu.
A. Một tứ giác.
B. Một hình thang cân.
C. Một ngũ giác
D. Một tam giác cân
A. Khối chóp
B. Khối hộp chữ nhật.
C. Khối hộp
D. Khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (Q) thì đường a thẳng song song với đường thẳng b
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (Q) khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau.
A. một đường thẳng
B. một mặt phẳng
C. một điểm
D. một đoạn thẳng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. một mặt cầu cố định.
B. một khối cầu cố định.
C. một đường tròn cố định.
D. một hình tròn cố định
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
A. 4
B. 10
C. 12
D. 21
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau
D. a và b không có điểm chung.
A. 25 nghìn đồng
B. 31 nghìn đồng
C. 40 nghìn đồng
D. 20 nghìn đồng
A.
B.
C.
D.
A. 18 lần
B. 12 lần
C. 6 lần
D. 36 lần
A. 1
B. 2
C.
D.
A. (P) không cắt hình chóp.
B. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
A.
B.
C.
D.
A. h = 4a
B. h = 3a
C. h = 2a
D. 12a
A. V = 2π
B. V = π
C. V = 3π
D. V = 5π
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 1
D.
A.
B.
C.
D.
A. a
B. 2a
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. O là trực tâm tam giác ABC
B. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. O là trọng tâm tam giác ABC
D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. Vô số
B. 1
C. 2
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. 1,75
B. 2,25
C. 1,55
D. 3,15
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
A.
B. 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6057.
B. 6051.
C. 6045.
D. 6048.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia.
C. Cho hai đường thẳng song song với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
D. Cho hai mặt phẳng song song với nhau, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
A. I là trung điểm của AB
B. I là trung điểm của BC
C. I là trọng tâm của tam giác ABC
D. I là trung điểm của AC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hình tam giác.
B. hình bình hành.
C. hình chữ nhật.
D. hình ngũ giác.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng gấp 2 lần
B. Tăng gấp 4 lần
C. Tăng gấp 6 lần
D. Tăng gấp 8 lần
A. 20 lần
B. 21 lần
C. 22 lần
D. 23 lần
A.
B.
C.
D.
A. 9.500.000 đồng
B. 10.800.000 đồng
C. 8.600.000 đồng
D. 7.900.000 đồng
A. 38cm
B. 42cm
C. 44cm
D. 36cm
A. Một tam giác.
B. Một tứ giác.
C. Một ngũ giác.
D. Một lục giác.
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau
B. 1600cm3
C. 80cm3
D. 200cm3
A.
B.
C.
D.
A. 205,89cm3
B. . 617,66cm3
C. 65,14cm3
D. 65,54cm3
A.
B.
C.
D.
A. 125
B. 100
C. 25
D. 75
A. Chiều dài , chiều rộng 60 cm
B. Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm
C. Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm
D. Chiều dài 30, chiều rộng 60 cm
A.
B.
C. 2
D. 3
A. 4.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
A.
B.
C.
D. 1.
A.
B.
C.
D.
A. Số khác
B. 48
C. 48
D. 125
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 40cm.
B. 10cm
C. 20cm.
D. 5cm.
A. .
B. 2.
C. 3.
D.
A. l=a
B. l=2a
C. l=a
D. l=a
A. H là trọng tâm tam giác ABC .
B. H là trung điểm của BC.
C. H là trực tâm của tam giác ABC.
D. H là trung điểm của AC.
A. 30 cạnh.
B. 12 cạnh.
C. 16 cạnh.
D. 20 cạnh.
A. 16
B. 8
C. 20
D. 12
A. 44100.
B. 78400.
C. 117600.
D. 58800.
A. 1
B. 3
C. Vô số
D. 2
A. Hình ngũ giác
B. Hình tam giác
C. Hình tứ giác
D. Hình bình hành
A. Tam giác cân
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình elip
A. 150 viên
B. 153 viên
C. 151 viên
D. 154 viên
A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
A.
B.
C.
D.
A. 6057
B. 6051
C. 6045
D. 6048
A. Khối bát diện đều
B. Khối lăng trụ tam giác đều
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
A. 2.017.332 đồng
B. 2.017.331 đồng
C. 2.017.333 đồng
D. 2.017.334 đồng
A. 19
B.
C.
D. 13
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2a
B. a
C. a
D. a
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 6cm
A. 2876
B. 2898
C. 2915
D. 2012
A.
B.
C.
D.
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
A. 3
B.
C. 2
D.
A. 4
B. 3
C.
D. 2
A. AM
B. A'N.
C. (BC'M)
D. (AC'M)
A. 15 triệu đồng.
B. 11 triệu đồng.
C. 13 triệu đồng.
D. 17 triệu đồng.
A. (H) là một hình thang
B. (H) là một ngũ giác
C. (H) là một hình bình hành.
D. (H) là một tam giác
A. Hình 2.
B. Hình 4.
C. Hình 1.
D. Hình 3.
A. d qua S và song song với BD.
B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với DC.
A.
B.
C.
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. H là trung điểm cạnh AB
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là trực tâm tam giác ABC
D. H là trung điểm cạnh AC.
A. 2
B. 3
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,4m
B. 2,42m
C. 2,46m
D. 2,21m
A. k=
B. k=1
C. k=2
D. k=
A. Cho đường thẳng , mọi mặt phẳng chứa a thì
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng alpha chứa a và mặt phẳng chứa b thì
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn có mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm của tam giác SAC
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích
C. Thể tích của khối trụ bằng
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau
A. Ba khối tứ diện
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
A.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 3 mặt phẳng.
D. 2 mặt phẳng.
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp
D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
A. 3
B. 1
C. 5
D. 2
A. a
B. 2a
C. a
D. 2a
A. 10 lần
B. 24 lần
C. 12 lần
D. 20 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 6
D. 3
A.
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B.
C. 8
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
A. Đoạn thẳng nối trung điểm của cặp cạnh đối diện cũng là đoạn vuông góc chung của cặp cạnh đó
B. Thể tích của tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến một mặt với diện tích toàn phần của nó (diện tích toàn phần là tổng diện tích của bốn mặt).
C. Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Hình tứ diện đều có một tâm đối xứng cũng chính là trọng tâm của nó.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B. Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn có số cạnh bằng nhau.
C. Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đều đối ngẫu với nó.
D. Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều.
A.
B. 3
C. 1
D.
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
A. Một mặt phẳng đi qua S.
B. Một mặt cầu đi qua S.
C. Một mặt nón có đỉnh là S.
D. Một mặt trụ.
A. 1344
B. 336
C. 672
D. 168
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
A. 4,36
B. 5,37
C. 5,61
D. 4,53
A. 2
B.
C. 2
D.
A. Ba mặt phẳng (ABC),(ABD),(ACD) đôi một vuông góc
B. Tam giác BCD vuông
C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD) là trực tâm tam giác BCD
D. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là IO
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng
C. Mặt phẳng cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là 1 tứ giác.
D. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng
A. 2 mặt phẳng
B. 5 mặt phẳng
C. 1 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng
A. 18
B. 12
C. 15
D. 20
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D.
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 0cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20
B. 12
C. 15
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 4
C.
D.
A. Tứ giác
B. Lục giác
C. Tam giác
D. Ngũ giác
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V=8
B. V=12
C. V=10
D. V=6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. a
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC).
B. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC.
D. SA vuông góc với AC .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 3
A. (A'BD)
B. (A'CD')
C. (A'DC')
D. (A'B'CD)
A. 18
B. 24
C. 12.
D. 16.
A. Khối chóp.
B. Khối nón.
C. Khối cầu.
D. Khối trụ.
A. 5.
B. 1,75.
C. 4,25.
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 15.
B. 5.
C. 45.
D. 10.
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. 18
B. 4
C. 8
D. 16
A. 3C=2M
B. C=2M
C. 3M=2C
D. 2C=M
A.
B.
C.
D.
A. V=8
B. V=12
C. V=10
D. V=6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK