Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Ninh Bình lần thứ 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Ninh Bình lần thứ 1

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. \(m \in \left( {1;2} \right]\)

B. \(m \in \left[ {1;2} \right)\)

C. \(m \in \left( {1;2} \right)\)

D. \(m \in \left[ {1;2} \right]\)

Câu hỏi 4 :

Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 2 \) là

A. \(\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

Câu hỏi 6 :

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A. 4

B. \(A_{12}^3\)

C. \(C_{12}^3\)

D. \({P_3}\)

Câu hỏi 7 :

Với \(a\) là số thực dương khác 1 tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. 8

D. 6

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + 1\)

C. \(f'\left( x \right) = {2^x} + 1\)

D. \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1\)

Câu hỏi 10 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{ - 4}}\) là

A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

B. R

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu hỏi 11 :

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm

A. \(x=-1\)

B. \(x=1\)

C. \(x=-3\)

D. \(x=3\)

Câu hỏi 12 :

Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là

A. \(60\pi \)

B. \(45\pi \)

C. \(180\pi \)

D. \(15\pi \)

Câu hỏi 13 :

Phương trình \({5^{x + 2}} - 1 = 0\) có tập nghiệm là

A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)

B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)

D. \(S = \left\{ -2 \right\}\)

Câu hỏi 14 :

Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là

A. \(\frac{{256\pi }}{3}\)

B. \(64\pi \)

C. \(256\pi \)

D. \(\frac{{64\pi }}{3}\)

Câu hỏi 16 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - {e^{2x}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\).

A. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{ - \left( {\ln 2 + 1} \right)}}{2}\)

B. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 1 - {e^2}\)

C. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y =  - \left( {1 + {e^{ - 2}}} \right)\)

D. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{\ln 2 + 1}}{2}\)

Câu hỏi 17 :

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC=a, BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là

A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\)

Câu hỏi 20 :

Cho \(a = {\log _2}5\). Tính \({\log _4}1250\) theo \(a\).

A. \(\frac{{1 - 4a}}{2}\)

B. \(\frac{{1 + 4a}}{2}\)

C. \(2\left( {1 + 4a} \right)\)

D. \(2\left( {1 - 4a} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là \(2a\), góc ở đỉnh của hình nón bằng \(60^0\). Thể tích \(V\) của khối nón đã cho là

A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

B. \(V = \pi \sqrt 3 {a^3}\)

C. \(V = \pi {a^3}\)

D. \(V = \frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a < 0\\
{b^2} - 3ac > 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a < 0\\
{b^2} - 3ac < 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
{b^2} - 3ac > 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
{b^2} - 3ac < 0
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. \(\left( { - 4;2} \right)\)

B. \(\left( { - 1;2} \right)\)

C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

D. \(\left( {2;4} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu hỏi 25 :

Tính thể tích \(V\) của khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) mà \(SAC\) là tam giác đều cạnh \(a\).

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln x - x\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;1)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 28 :

Bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right) > 1\) có tập nghiệm là

A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - 1;3} \right)\)

C. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)

Câu hỏi 30 :

Gọi \(d\) là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(d\) có hệ số góc âm 

B. \(d\) có hệ số góc dương 

C. \(d\) song song với đường thẳng \(y=-4\)

D. \(d\) song song với trục Ox

Câu hỏi 34 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,\,\,AC = 2,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)

C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) (\(a \ne 0\)) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. \(a<0, b>0, c<0\)

B. \(a<0,b<0,c>0\)

C. \(a<0,b>0,c>0\)

D. \(a<0,b<0,c<0\)

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(m<-3\)

B. \(m<-10\)

C. \(m<-2\)

D. \(m<5\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK