Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải - Đề số 2

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải -...

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5x - 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\).

Câu hỏi 2 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - mx - 4\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)

C. \(\left( { - 3;9} \right)\)

D. \(\left[ { - 3;9} \right]\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y = 3{x^4} - 8{x^3} - 6{x^2} + 24x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\) .

B. Hàm số đạt cực đại tại \(x=2\).

C. Hàm số đạt cực trị tại \(y=-1\).

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x=1\).

Câu hỏi 7 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x.{\cos ^6}x\) là

A. \(\frac{5}{8}\)

B. \(\frac{{108}}{{3125}}\)

C. \(0\)

D. \(1\)

Câu hỏi 8 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\).

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = -2\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = -3\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{19}}{3}\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3 - x}}{{{x^2} - 2}}\) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 \) và không có tiệm cận ngang.        

B. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 \) và một tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=0\).

C. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) và một tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=0\).

D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) và không có tiệm cận ngang.

Câu hỏi 10 :

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2mx + 3m + 4}}\) có đúng một đường tiệm cận đứng.

A. \(m \in \left\{ { - 1;4} \right\}\)

B. \(m \in \left( { - 1;4} \right)\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left\{ { - 5; - 1;4} \right\}\)

Câu hỏi 11 :

Xác định các hệ số \(a,\,\,b,\,\,c\) để hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên dưới?

A. \(a = \frac{1}{4},\,\,b =  - 2,\,\,c > 0\)

B. \(a = \frac{1}{4},\,\,b =  - 2,\,\,c = 2\)

C. \(a = 4,\,\,b = 2,\,\,c = 2\)

D. \(a = 4,\,\,b =  - 2,\,\,c = 2\)

Câu hỏi 14 :

Cho \({\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 2}}{3}}} \le {\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}}\). Khi đó ta có thể kết luận về \(a\) là

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 1}\\
{a \ge 2}
\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 1}\\
{a \ge 2}
\end{array}} \right.\)

C. \(1 < a \le 2\)

D. \(a \ge 2\)

Câu hỏi 15 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x\sqrt[4]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }}}}\) với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(P = {x^{\frac{5}{6}}}.\)

B. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}.\)

C. \(P = {x^{\frac{5}{8}}}.\)

D. \(P = {x^{\frac{3}{4}}}.\)

Câu hỏi 17 :

Đặt \({\log _3}5 = a.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({\log _{15}}75 = \frac{{a + 1}}{{2{\rm{a}} + 1}}.\)

B. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a + 1}}{{{\rm{a}} + 1}}.\)

C. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a - 1}}{{{\rm{a}} + 1}}.\)

D. \({\log _{15}}75 = \frac{{2a + 1}}{{a - 1}}.\)

Câu hỏi 19 :

Tìm tập xác định của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}} \)

A. \(D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)\)

B. \(D = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)

C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)

D. \(D = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 20 :

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}{{{e^x} - {e^{ - x}}}}\).

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 4}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

B. \(f'\left( x \right) = {e^x} + {e^{ - x}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{{e^x}}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 5}}{{{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

Câu hỏi 21 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x.l{n^2}\left( {1 - x} \right)\) là

A. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) - \frac{{2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)

B. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) + \frac{{2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)

C. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) - 2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)\)

D. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x.{\ln ^2}\left( {1 - x} \right) + 2\sin 2x.\ln \left( {1 - x} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Giải bất phương trình: \({\log _3}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 1} \right) < 1\).

A. \(\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\backslash \left( { - \frac{3}{{2\sqrt 2 }};\frac{3}{{2\sqrt 2 }}} \right)\)

B. \(\left( { - \sqrt 2 ; - \frac{3}{{2\sqrt 2 }}} \right) \cup \left( {\frac{3}{{2\sqrt 2 }};\sqrt 2 } \right)\)

C. \(\left| x \right| > \sqrt 2 ;\left| x \right| < \frac{3}{{2\sqrt 2 }}\)

D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\frac{3}{{2\sqrt 2 }}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 24 :

Nghiệm của phương trình \(3\sqrt {{{\log }_3}x}  - {\log _3}3x - 1 = 0\) là

A. \(x = 3,x = 9\)

B. \(x = 9,x = 27\)

C. \(x = 27,x = 81\)

D. \(x = 81,x = 3\)

Câu hỏi 25 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{x\left( {x + 3} \right)}} = 4\).

A. \(\left\{ { - 4;1} \right\}.\)

B. \(\left\{ 3 \right\}.\)

C. \(\left\{ {1;4} \right\}.\)

D. \(\left\{ { - 4;2} \right\}.\)

Câu hỏi 29 :

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh \(SA = BC = 5a,\,\,SB = AC = 6a\) và \(SC = AB = 7a.\)

A. \(V = 2\sqrt {95} {a^3}\)

B. \(V = \frac{{35\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{35}}{2}{a^3}\)

D. \(V = 2\sqrt {105} {a^3}\)

Câu hỏi 31 :

Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng \(a\). Thể tích khối nón là

A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{12}}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu hỏi 36 :

Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là

A. \(8\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

B. \(16\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

C. \(32\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

D. \(64\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Câu hỏi 37 :

Cho số thực \(a\) dương khác 1. Giá trị của biểu thức \({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}}\) bằng

A. \(-4\)

B. \( - \frac{7}{3}\)

C. \( - \frac{3}{7}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu hỏi 38 :

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng \(2a\).

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK