Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải - Đề số 3

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải -...

Câu hỏi 1 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)\) là

A. \(D = \left[ {2;4} \right]\)

B. \(D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right]\)

C. \(D = \left( {2;4} \right)\)

D. \(D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{x.\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}}}\) với \(x>0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)

B. \(P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}\)

C. \(P = {x^{\frac{1}{4}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh \(a\) và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc \(60^0\). Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \({{a^3}\sqrt 3 }\)

Câu hỏi 8 :

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh \(a\), tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)

Câu hỏi 14 :

Phương trình \({x^3} + x\left( {x + 1} \right) = m{\left( {{x^2} + 1} \right)^2}\) có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:

A. \(\frac{1}{4} \le m \le 2\)

B. \( - 1 \le m \le 3\)

C. \( - \frac{1}{4} \le m \le \frac{3}{4}\)

D. Không tồn tại \(m\)

Câu hỏi 17 :

Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung tích là \(2000 dm^3\). Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu.

A. \(\frac{{10}}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( {dm} \right)\)

B. \(\frac{{20}}{{\sqrt[2]{\pi }}}\left( {dm} \right)\)

C. \(\frac{{10}}{{\sqrt[3]{{2\pi }}}}\left( {dm} \right)\)

D. \(\frac{{20}}{{\sqrt[3]{{2\pi }}}}\left( {dm} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) là.

A. \({y_{CT}} = 1\)

B. \({y_{CT}} = 0\)

C. \({y_{CT}} = 4\)

D. \({y_{CT}} = 2\)

Câu hỏi 19 :

Giải phương trình \({\log _4}\left( {x - 1} \right) = 3\).

A. \(x=63\)

B. \(x=65\)

C. \(x=80\)

D. \(x=82\)

Câu hỏi 21 :

Điều kiện xác định của phươg trình \({\log _x}(2{x^2} - 7x - 12) = 2\) là:

A. \(x \in \left( {0;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right)\)

C. \(x \in \left( {0;1} \right)\)

D. \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 22 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {\log _2}x\)

B. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

C. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\)

D. \(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} + 3x + 4\) đồng biến trên R là.

A. \( - 2 \le m \le 2\)

B. \( - 3 \le m \le 3\)

C. \(m \ge 3\)

D. \(m \le  - 3\)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm cấp hai trên \((a;b)\) và \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\) khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì \(x_0\) là điểm cực tiểu của hàm số.

B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại \(x_0\) thì \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f\left( {{x_0}} \right) > 0\).

C. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\)  và \(f\left( {{x_0}} \right) < 0\) thì \(x_0\) là điểm cực tiểu của hàm số.

D. Nếu \(x_0\) là điểm cực trị của hàm số thì \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f\left( {{x_0}} \right) \ne 0\).

Câu hỏi 28 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {\ln 2x} \right)\).

A. \(y' = \frac{2}{{x\ln 2x.\ln 10}}\)

B. \(y' = \frac{1}{{x\ln 2x.\ln 10}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{2x\ln 2x.\ln 10}}\)

D. \(y' = \frac{1}{{x\ln 2x}}\)

Câu hỏi 29 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) - 2\ln \left( {x - 1} \right) + 2x\) tại điểm \(x=2\) bằng

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\frac{1}{{3\ln 3}} + 2\)

C. \(\frac{1}{{3\ln 3}} - 1\)

D. \(\frac{1}{{3\ln 3}}\)

Câu hỏi 30 :

Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF.

A. \(\frac{{10\pi {a^3}}}{9}\)

B. \(\frac{{10\pi {a^3}}}{7}\)

C. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{2}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 34 :

Tính thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là \(90^0\) bán kính hình tròn đáy là \(a\)

A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}.\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}.\)

D. \(\frac{ {a^3}}{2}.\)

Câu hỏi 40 :

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(SA = SB = SC=a\). Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{3{a^3}}}{8}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{8}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK